này của Xuân Hương mới quệt rồi (HXHương).
qui
- , quì, quỉ, quĩ, quí, quị, v.v. x. quy, quỳ, quỷ, quỹ, quý, quỵ, v.v.
qui chế
- dt (H. qui: phép tắc; chế: phép định ra) Điều định ra để mọi người cùng
theo mà làm: Qui chế xuất bản.
qui định
- đgt (H. qui: khuôn phép; định: quyết định) Quyết dịnh nền nếp phải theo:
Chính sách đối với đồng bào thiểu số, Chính phủ đã có qui định (HCM).
qui mô
- dt (H. qui: khuôn tròn; mô: khuôn mẫu) Mức độ được qui định cho một
công trình, một sự nghiệp: Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế
hẹp hòi (ĐgThMai).
qui trình
- dt (H. qui: trù tính; trình: đường đi, cách thức) Thứ tự các bước tiến hành
trong một quá trình sản xuất: Qui trình công nghệ phù hợp với điều kiện
kinh tế và kĩ thuật hiện nay.
qui ước
- đgt (H. qui: phép tắc; ước: hẹn nhau) Thoả thuận trước với nhau là sẽ
cùng theo: Tôn trọng những điều đã qui ước.
quì
- 1 dt 1. Cây hướng dương: Hoa quì. 2. Chất màu dùng trong hoá học, gặp
dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh: Giáo
sư hoá học dùng quì để cho học sinh phân biệt được a-xít và dung dịch
kiềm.
- 2 dt Vàng dập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như cầu đối, hoành phi: ở
cạnh nhà ông thợ quì, phải nghe tiếng búa đập suốt ngày.
- 3 đgt Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hoặc để thu
mình lại: Cúi đầu quì trước sân hoa (K); Quì xuống để ngắm bắn.
quỉ
- dt 1. Quái vật dữ tợn do mê tín tưởng tượng ra: Lũ đế quốc như bầy quỉ
sống (Tố-hữu). 2. Kẻ xấu xa: Tên quỉ dâm dục.