TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 888

này của Xuân Hương mới quệt rồi (HXHương).
qui
- , quì, quỉ, quĩ, quí, quị, v.v. x. quy, quỳ, quỷ, quỹ, quý, quỵ, v.v.
qui chế
- dt (H. qui: phép tắc; chế: phép định ra) Điều định ra để mọi người cùng
theo mà làm: Qui chế xuất bản.
qui định
- đgt (H. qui: khuôn phép; định: quyết định) Quyết dịnh nền nếp phải theo:
Chính sách đối với đồng bào thiểu số, Chính phủ đã có qui định (HCM).
qui mô
- dt (H. qui: khuôn tròn; mô: khuôn mẫu) Mức độ được qui định cho một
công trình, một sự nghiệp: Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế
hẹp hòi (ĐgThMai).
qui trình
- dt (H. qui: trù tính; trình: đường đi, cách thức) Thứ tự các bước tiến hành
trong một quá trình sản xuất: Qui trình công nghệ phù hợp với điều kiện
kinh tế và kĩ thuật hiện nay.
qui ước
- đgt (H. qui: phép tắc; ước: hẹn nhau) Thoả thuận trước với nhau là sẽ
cùng theo: Tôn trọng những điều đã qui ước.
quì
- 1 dt 1. Cây hướng dương: Hoa quì. 2. Chất màu dùng trong hoá học, gặp
dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh: Giáo
sư hoá học dùng quì để cho học sinh phân biệt được a-xít và dung dịch
kiềm.
- 2 dt Vàng dập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như cầu đối, hoành phi: ở
cạnh nhà ông thợ quì, phải nghe tiếng búa đập suốt ngày.
- 3 đgt Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hoặc để thu
mình lại: Cúi đầu quì trước sân hoa (K); Quì xuống để ngắm bắn.
quỉ
- dt 1. Quái vật dữ tợn do mê tín tưởng tượng ra: Lũ đế quốc như bầy quỉ
sống (Tố-hữu). 2. Kẻ xấu xa: Tên quỉ dâm dục.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.