- tt Xấu xa; Dữ dội: Bệnh đã có thuốc tiên (tng).
quỉ quyệt
- tt (H. quỉ: dối trá; quyệt: không ngay thẳng) Gian dối và xảo trá: Đế quốc
Mĩ rất dã man và quỉ quyệt (HCM).
quỉ thuật
- dt (H. thuật: cách làm) Trò dùng cách khéo léo biến hoá, khiến người xem
tưởng như có phép lạ: Diễn viên xiếc làm trò quỉ thuật.
quĩ
- dt Số tiền bạc dành lại để làm việc gì: Quĩ công đoàn; Quĩ tiết kiệm; Quĩ
bảo thọ.
quĩ đạo
- dt (H. quĩ: vết xe đi; cách thức để theo; đạo: con đường) 1. Đường chuyển
động hình cong kín của một thiên thể có tiêu điểm là một thiên thể khác:
Quĩ đạo của quả đất xoay quanh Mặt trời. 2. Đường đi hình cong kín của
một vật thể có chuyển động chu kì: Các điện tử quay chung quanh một hạt
nhân nguyên tử theo những quĩ đạo khác nhau. 3. Đường diễn biến của một
hệ tư tưởng: Đi theo quĩ đạo của chủ nghĩa sô-vanh nước lớn.
quĩ tích
- dt (toán) (H. quĩ: cách thức; tích: dấu chân) Hình tạo nên bởi tập hợp
những điểm có một tính chất xác định: Đường tròn là quĩ tích của những
điểm cách đều một điểm gọi là tâm.
quí
- 1 dt Ngôi thứ mười trong thập can: Quí đứng sau nhâm và ở vi trí cuối
cùng của thập can.
- 2 dt Thời gian ba tháng một: Đặt báo mua từ quí ba, tức là từ tháng Bảy.
- 3 tt 1. Sang: Khác màu kẻ quí, người thanh (K). 2. Có giá trị: Của quí.
- đgt 1. Tôn trọng: Phải biết yêu và tiếng nói của dân tộc (PhVĐồng). 2.
Coi là đáng trọng: Quân quí giỏi, không quí nhiều (NgHTưởng).
quí khách
- dt (H. khách: người đến thăm) Khách đáng trọng: Về đây nước trước bẻ
hoa, vương tôn, quí khách ắt là đua nhau (K).
- đt Từ dùng để nói với những khách hàng của mình: Xe này đủ chỗ rồi, xin