TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 889

- tt Xấu xa; Dữ dội: Bệnh đã có thuốc tiên (tng).
quỉ quyệt
- tt (H. quỉ: dối trá; quyệt: không ngay thẳng) Gian dối và xảo trá: Đế quốc
Mĩ rất dã man và quỉ quyệt (HCM).
quỉ thuật
- dt (H. thuật: cách làm) Trò dùng cách khéo léo biến hoá, khiến người xem
tưởng như có phép lạ: Diễn viên xiếc làm trò quỉ thuật.
quĩ
- dt Số tiền bạc dành lại để làm việc gì: Quĩ công đoàn; Quĩ tiết kiệm; Quĩ
bảo thọ.
quĩ đạo
- dt (H. quĩ: vết xe đi; cách thức để theo; đạo: con đường) 1. Đường chuyển
động hình cong kín của một thiên thể có tiêu điểm là một thiên thể khác:
Quĩ đạo của quả đất xoay quanh Mặt trời. 2. Đường đi hình cong kín của
một vật thể có chuyển động chu kì: Các điện tử quay chung quanh một hạt
nhân nguyên tử theo những quĩ đạo khác nhau. 3. Đường diễn biến của một
hệ tư tưởng: Đi theo quĩ đạo của chủ nghĩa sô-vanh nước lớn.
quĩ tích
- dt (toán) (H. quĩ: cách thức; tích: dấu chân) Hình tạo nên bởi tập hợp
những điểm có một tính chất xác định: Đường tròn là quĩ tích của những
điểm cách đều một điểm gọi là tâm.
quí
- 1 dt Ngôi thứ mười trong thập can: Quí đứng sau nhâm và ở vi trí cuối
cùng của thập can.
- 2 dt Thời gian ba tháng một: Đặt báo mua từ quí ba, tức là từ tháng Bảy.
- 3 tt 1. Sang: Khác màu kẻ quí, người thanh (K). 2. Có giá trị: Của quí.
- đgt 1. Tôn trọng: Phải biết yêu và tiếng nói của dân tộc (PhVĐồng). 2.
Coi là đáng trọng: Quân quí giỏi, không quí nhiều (NgHTưởng).
quí khách
- dt (H. khách: người đến thăm) Khách đáng trọng: Về đây nước trước bẻ
hoa, vương tôn, quí khách ắt là đua nhau (K).
- đt Từ dùng để nói với những khách hàng của mình: Xe này đủ chỗ rồi, xin

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.