- dt (H. giáo: tôn giáo) Tôn giáo chính thức của một nước: Thiên chúa giáo
là quốc giáo của nhiều nước Tây-âu.
quốc hội
- Cg. Quốc dân đại hội. Cơ quan lập pháp tối cao của một nước, do nhân
dân bầu ra.
quốc huy
- d. Huy hiệu tượng trưng cho một nước.
quốc hữu hóa
- quốc hữu hoá đgt. Chuyển thành tài sản của nhà nước: quốc hữu hoá
ruộng đất.
quốc khánh
- dt (H. khánh: vui mừng) Lễ kỉ niệm hằng năm để mừng sự phồn vinh của
đất nước: Cả gia đình sum họp mừng ngày quốc khánh.
quốc kỳ
- Cờ tượng trưng cho một nước.
quốc lộ
- d. Đường lớn liên tỉnh do chính phủ quản lí; phân biệt với tỉnh lộ.
quốc ngữ
- dt. 1. Tiếng nói của bản quốc, của chính nước mình: học quốc ngữ. 2. Chữ
viết dùng chữ cái La tinh ghi tiếng Việt: sách quốc ngữ.
quốc phòng
- dt (H. phòng: giữ gìn) Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm
lược: Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ quốc phòng, góp phần xây dựng
một nền quốc phòng toàn dân vững mạnh (VNgGiáp).
quốc tế
- 1. t. Thuộc về mối quan hệ giữa các nước. 2. d. Tổ chức lãnh đạo chung
cho giai cấp công nhân các nước : Quốc tế cộng sản. Chủ nghĩa Quốc tế vô
sản. Chủ trương liên hiệp giai cấp công nhân, nhân dân lao động các nước
và các dân tộc nhỏ yếu làm cách mạng đánh đổ chủ nghĩa đế quốc xây
dựng một xã hội cộng sản chủ nghĩa.
quốc tịch
- d. Tư cách là công dân của một nước nhất định. Nhập quốc tịch (trở thành