TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 892

công dân của một nước khác nước quê quán của mình).
quốc văn
- dt. 1. Tiếng nước nhà; phân biệt với ngoại văn: báo chí quốc văn hiệu sách
quốc văn. 2. cũ Môn học về ngôn ngữ và văn học nước nhà: học quốc văn.
quơ
- đgt Vơ đi một cách vội vàng: Mẹ già quơ chăn chiếu và bị quần áo giấu
vào góc tường (Ng-hồng).
quở
- đg. Cg. Quở mắng. Trách mắng.
- MắnG Nh. Quở.
- QUANG
quở trách
- đg. Nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới; quở
(nói khái quát). Quở trách học trò. Lời quở trách.
quyên
- 1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.
- 2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên
tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.
quyên sinh
- đgt (H. quyên: bỏ, liều; sinh: đời sống) Bỏ thân mình: Giận duyên tủi
phận bời bời, cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh (K).
quyền
- 1. d. 1. Cái mà luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng
thụ, vận dụng, thi hành... và, khi thiếu được yêu cầu để có, nếu bị tước đoạt
có thể đòi hỏi để giành lại : Quyền ứng cử và bầu cử ; Khi bị hành hung ai
cũng có quyền tự vệ ; Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống
của nông dân. 2. Sức mạnh được vận dụng khi thực hiện chức năng trong
một lĩnh vực nhất định : Quyền của sĩ quan chỉ huy ngoài mặt trận ; Quyền
lập pháp; Quyền của nhà vua phong kiến không có giới hạn. II. t .Tạm thay
: Quyền tổng thống.
- d. Môn võ dùng tay nắm lại mà đấm.
quyền bính

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.