TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 894

tình quyến thuộc mà khuyên bảo nhau.
quyết
- Nhất định làm việc gì : Quyết hoàn thành kế hoạch.
quyết chiến
- đg. 1 Kiên quyết chiến đấu. Tinh thần quyết chiến, quyết thắng. 2 (chm.).
Tác chiến nhằm giành thắng lợi có ý nghĩa quyết định. Trận quyết chiến
chiến lược. Chọn khu rừng làm điểm quyết chiến.
quyết định
- I. đgt. 1. Định ra, đề ra và dứt khoát phải làm: quyết định cử người đi học
quyết định tăng giá hàng. 2. Định đoạt lấy: Mỗi người tự quyết định số
phận của mình. II. tt. Hết sức quan trọng, có vai trò quyết định: yếu tố
quyết định nhân tố quyết định thắng lợi giờ phút quyết định. III. dt. 1. Điều
đã quyết định: thực hiện các quyết định của ban lãnh đạo thi hành các quyết
định của giám đốc làm theo quyết định của ban chỉ huy. 2. Văn bản về các
quyết định của cấp có thẩm quyền: đọc quyết định của bộ chỉ huy đánh
máy quyết định của đồng chí chủ tịch Hội đồng.
quyết liệt
- tt (H. liệt: nóng, mạnh) Kiên quyết và mãnh liệt: Bất cứ một cuộc chuyên
chính nào cũng phải là một cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt (Trg-chinh);
Những câu nói quyết liệt của những đại biểu (Ng-hồng).
quyết tâm
- Định việc gì với ý nhất thiết phải làm : Quyết tâm đi tới mục đích.
quyết toán
- đg. Tổng kết trên cơ sở tổng hợp các khoản thu chi để làm rõ tình hình
thực hiện dự án nhận vốn và sử dụng vốn của một cơ quan nhà nước, một
xí nghiệp, hay cho một công trình xây dựng cơ bản nào đó.
quỳnh
- dt. 1. Cây trồng làm cảnh, hoa trắng, đơn độc, nở về đêm.
quỳnh tương
- dt (H. tương: thứ nước uống) Rượu quí: Cũng có lúc rượu ngon cùng
nhắp, chén quỳnh tương ăm ắp bầu xuân (NgKhuyến).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.