TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 896

mắt trước cử tri cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.
ra mặt
- đgt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm: Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế
quốc.
- trgt Hiển nhiên: Ai ai cũng vui (Ng-hồng).
ra oai
- Tỏ ra có quyền thế, uy lực để làm cho người ta sợ.
ra rả
- t. Từ gợi tả những âm thanh cao và lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, nghe khó
chịu. Tiếng ve kêu ra rả. Nói ra rả suốt ngày.
ra rìa
- đgt., khng. Bị gạt bỏ: Mày không làm cẩn thận, người ta cho ra rìa đấy.
ra sức
- đgt Cố gắng: Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (HCM); Họ
Chung ra sức giúp vì (K).
ra tòa
- Nói người hay việc đã đưa xét xử trước tòa án.
ra vẻ
- 1 Có vẻ như là. Ra vẻ thành thạo. Làm ra vẻ rất tự nhiên. 2 (kng.). Có
được cái vẻ, cái hình thức bên ngoài. Sửa sang nhà cửa cho ra vẻ một tí. Ăn
nói ra vẻ lắm.

- dt. Đồ dùng để vo gạo, đựng các thức nấu, thường được đan bằng tre nứa
hoặc làm bằng nhựa, nhôm: đan rá lấy ra vo gạo.
rạ
- 1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa
xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).
- 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.
rác
- 1.d. Những vật vụn vặt và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài
đường như rơm rạ, giấy vụn giẻ rách... : Quét cho sạch rác. Coi người như
rác. Khinh người quá. Tiêu tiền như rác. Tiêu pha quá phung phí. 2. t. Nhơ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.