mắt trước cử tri cho ra mắt bạn đọc cuốn sách mới.
ra mặt
- đgt Tỏ ra công nhiên, không giấu giếm: Hắn đã ra mặt làm tay sai cho đế
quốc.
- trgt Hiển nhiên: Ai ai cũng vui (Ng-hồng).
ra oai
- Tỏ ra có quyền thế, uy lực để làm cho người ta sợ.
ra rả
- t. Từ gợi tả những âm thanh cao và lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, nghe khó
chịu. Tiếng ve kêu ra rả. Nói ra rả suốt ngày.
ra rìa
- đgt., khng. Bị gạt bỏ: Mày không làm cẩn thận, người ta cho ra rìa đấy.
ra sức
- đgt Cố gắng: Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (HCM); Họ
Chung ra sức giúp vì (K).
ra tòa
- Nói người hay việc đã đưa xét xử trước tòa án.
ra vẻ
- 1 Có vẻ như là. Ra vẻ thành thạo. Làm ra vẻ rất tự nhiên. 2 (kng.). Có
được cái vẻ, cái hình thức bên ngoài. Sửa sang nhà cửa cho ra vẻ một tí. Ăn
nói ra vẻ lắm.
rá
- dt. Đồ dùng để vo gạo, đựng các thức nấu, thường được đan bằng tre nứa
hoặc làm bằng nhựa, nhôm: đan rá lấy ra vo gạo.
rạ
- 1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa
xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).
- 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.
rác
- 1.d. Những vật vụn vặt và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài
đường như rơm rạ, giấy vụn giẻ rách... : Quét cho sạch rác. Coi người như
rác. Khinh người quá. Tiêu tiền như rác. Tiêu pha quá phung phí. 2. t. Nhơ