TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 897

bẩn : Vứt bã mía rác cả nhà.
rạc
- t. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác
ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc
cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (Cây cối) ở trạng thái tàn lụi
đi, trông xơ xác. Bèo rạc. Rét quá, rau rạc hết lá.
rạc cẳng
- tt, trgt Nói chân không còn muốn bước đi nữa vì đã mệt quá: Đường xa, đi
rạc cẳng mà chưa tới nơi.
rách
- t. Có những chỗ bị toạc ra : áo rách ; Giấy rách.
rách rưới
- t. Rách nhiều do quá nghèo túng (nói khái quát). Ăn mặc rách rưới. Túp
lều tranh rách rưới.
rạch
- 1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại:
đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch.
- 2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị
kẻ cắp rạch túi. II. dt. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để
gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch đánh rạch.
- 3 đgt. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô: bắt cá rô
rạch.
rạch ròi
- tt Rành mạch, rõ ràng: Nhiều câu tục ngữ rạch ròi, chí lí (DgQgHàm);
Giảng giải điều hơn lẽ thiệt, rạch ròi kẽ tóc chân tơ (PhKBính).
rải
- d. Dọc cây khoai nước.
- đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá
lót đường.
- đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.
rải rác
- t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.