TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 899

ràng buộc
- đgt. Bắt buộc phải làm theo khuôn khổ nào đó, không thể khác được: Hai
bên ràng buộc lẫn nhau không nên ràng buộc con cái nhiều quá.
rạng rỡ
- tt Hết sức vẻ vang: Làm cho tên tuổi và sự nghiệp của Nguyễn Trãi rạng
rỡ ra ngoài (PhVĐồng).
ranh
- 1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con.
2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái.
- d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.
ranh con
- d. (kng.). Trẻ con tinh quái (thường dùng làm tiếng chửi mắng). Đồ ranh
con!
ranh giới
- dt. Đường phân giới hạn giữa hai bên: ranh giới giữa hai tỉnh xác định
ranh giới giữa hai xã.
ranh ma
- tt Tinh quái: Những cử chỉ tinh ma của vài cậu học trò (ĐgThMai).
ranh mãnh
- Tinh quái, tò mò.
rành
- I đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề.
Âm nhạc, tôi không rành.
- II t. (ph.). 1 (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. 2 Chỉ có một
loại mà thôi, không có loại nào khác. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.
rành mạch
- tt. Rõ ràng, phân minh, đâu ra đấy: Sổ sách rành mạch ăn chia rành mạch.
rảnh
- tt 1. Không bận việc gì: Dạo này tôi được rảnh.2. Khỏi lôi thôi: Trả nợ số
tiền ấy cho rảnh.
rảnh mắt
- Không bận mắt, khỏi phải nhìn đến : Cút đi cho rảnh mắt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.