Rạo rực một niềm vui khó tả.
ráp
- 1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại
với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo
cây gỗ.
- 2 (F. rafle) đgt. Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt: Giặc đi ráp lùng
ráp.
- 3 đgt., cũ Nháp: bản viết ráp.
- 4 tt. Xơ, không mịn: Mặt bàn bào còn ráp.
rạp
- 1 dt 1. Nhà làm tạm để che mưa nắng trong hội hè, cưới xin, ma chay:
Dựng rạp ở giữa sân. 2. Nhà chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ: Rạp
tuồng; Rạp chiếu bóng; Rạp hát; Rạp tuồng vân cẩu còn đông khách, góc
túi càn khôn đủ chứa ta (Bùi Kỉ).
- 2 trgt 1. Nói cúi hẳn xuống: Hồi đó, khi vua đi qua mọi người phải cúi rạp
xuống. 2. Nói ngọn cây đổ hẳn về một phía: Lá đổ rạp xuống ruộng.
- tt Thấp: Vồng mưa rào, vồng cao gió táp (tng).
rát
- t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.
- t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa
rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ
bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.
rau
- 1 d. Tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng
làm thức ăn cho người. Vườn rau. Rau cải. Cửa hàng rau. Rau nào sâu ấy*
(tng.).
- 2 (ph.). x. nhau1.
rày
- dt., đphg Nay: từ rày về sau rày gió mai mưa.
ráy tai
- dt X. Ráy 2.
rắc