TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 901

Rạo rực một niềm vui khó tả.
ráp
- 1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại
với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo
cây gỗ.
- 2 (F. rafle) đgt. Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt: Giặc đi ráp lùng
ráp.
- 3 đgt., cũ Nháp: bản viết ráp.
- 4 tt. Xơ, không mịn: Mặt bàn bào còn ráp.
rạp
- 1 dt 1. Nhà làm tạm để che mưa nắng trong hội hè, cưới xin, ma chay:
Dựng rạp ở giữa sân. 2. Nhà chuyên dùng để biểu diễn văn nghệ: Rạp
tuồng; Rạp chiếu bóng; Rạp hát; Rạp tuồng vân cẩu còn đông khách, góc
túi càn khôn đủ chứa ta (Bùi Kỉ).
- 2 trgt 1. Nói cúi hẳn xuống: Hồi đó, khi vua đi qua mọi người phải cúi rạp
xuống. 2. Nói ngọn cây đổ hẳn về một phía: Lá đổ rạp xuống ruộng.
- tt Thấp: Vồng mưa rào, vồng cao gió táp (tng).
rát
- t. X. Nhát : Thằng bé rát quá.
- t. Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng : Ăn dứa
rát lưỡi. Rát cổ bỏng họng. Nhiều lời mà không có hiệu quả gì : Rát cổ
bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.
rau
- 1 d. Tên gọi chung các thứ cây, thường thuộc loại thân cỏ, có thể dùng
làm thức ăn cho người. Vườn rau. Rau cải. Cửa hàng rau. Rau nào sâu ấy*
(tng.).
- 2 (ph.). x. nhau1.
rày
- dt., đphg Nay: từ rày về sau rày gió mai mưa.
ráy tai
- dt X. Ráy 2.
rắc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.