TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 902

- Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy : Cành cây khô gãy đánh
rắc một cái.
rắc rối
- t. Có nhiều yếu tố mà mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho
trở nên khó hiểu, khó giải quyết. Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong. Bài
toán rắc rối.
rắn
- 1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở
miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.).
- 2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2.
Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm: Lòng rắn lại
Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra. 3. (Vật chất) có hình dạng xác
định, không phụ thuộc vào vật chứa: chất rắn.
rắn chắc
- tt Không mềm tí nào: Bắp thịt rắn chắc.
rắn hổ lửa
- x. Hổ lửa.
rắn hổ mang
- dt. Rắn độc, sống ở đồng ruộng làng mạc vườn tược đê điều bờ bụi..., dài
trên 1m, có khả năng bạnh cổ, lưng nâu thẫm, vàng lục hay đen, mặt bụng
gần cổ có dải rộng sẫm nằm ngang, đầu hơi rộng và dẹp, kiếm ăn chủ yếu
về đêm, ăn thú nhỏ, chuột, ếch, cóc, thằn lằn...; còn gọi rắn hổ mang
thường, rắn mang bành, rắn phì, rắn hổ đất.
rắn lục
- dt Loài rắn nhỏ, nhưng rất độc: Da rắn lục màu lá cây, nên khó nhận thấy.
răng
- d. 1. Phần cứng mọc ở hàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn. Chân răng
kẽ tóc. Tỉ mỉ, cặn kẽ : Nói hết chân răng kẽ tóc; Môi hở răng lạnh. Người
có quan hệ chặt chẽ với người đang trải qua bước khó khăn gian khổ cũng
phải chịu đựng như người này. 2. Bộ phận nhọn, lồi ra, sắp đều nhau thành
hàng của những dụng cụ như cưa, bừa... 3. Bộ phận nhọn, lồi ra ở vành
ngoài bánh xe trong một bộ máy, ăn khớp với những bộ phận tương tự của

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.