TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 904

chạy rần rần. 2. Nh. Rần rật.
rận
- dt Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở
bẩn: Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận (tng).
rập
- đg. In theo, phỏng theo đúng như mẫu : Rập kiểu.
rập rờn
- x. dập dờn.
rất
- pht. Cao hơn hẳn mức bình thường: Bức tranh rất đẹp Buổi dạ hội rất vui
Thầy giáo rất thương yêu học sinh.
rất mực
- trgt Quá mức thường; ở mức cao lắm: Phong lưu rất mực hồng quần (K);
Lão ta cũng rất mực chịu thương chịu khó (Ng-hồng); Văn chương rất mực
tài tình, hỡi ai (Tản-đà).
râu
- d. 1. Lông cứng mọc ở cằm, má và mép người đàn ông từ khi đến tuổi
trưởng thành hoặc ở mép một số động vật : Mỗi ngày cạo râu một lần ; Râu
mèo. 2. Bộ phận của hoa ở một số cây, thò ra ngoài trông như râu : Râu
ngô.
rầu
- t. Buồn trong lòng. Nghĩ mà rầu. Rầu thối ruột (kng.).
rây
- I. dt. Đồ dùng gồm lưới kim loại, lỗ nhỏ li ti, căng trên khung để lấy
những hạt mịn nhỏ qua đó: mua cái rây. II. đgt. Lắc tròn đều cái rây để hạt
nhỏ mịn rơi xuống phía dưới: rây bột.
rầy
- 1 dt (Pháp: rail) (đph): Như Ray: Đường rầy tàu hỏa.
- 2 đgt 1. Làm phiền: Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (NgCgTrứ). 2. Quở
mắng: Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.
- tt Lôi thôi; Phiền hà: Công việc ấy cũng lắm.
- 3 trgt, tt Hiện nay: Rầy đó mai đây (tng); Ngày rầy.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.