rèn
- đgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần
rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn
tay nghề.
rèn luyện
- đg. 1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo : Rèn luyện những đức
tính tốt cho trẻ em. 2. Tập cho quen : Rèn luyện kỹ năng.
reo
- đg. 1 (thường nói reo lên). Kêu lên tỏ sự vui mừng, phấn khởi. Mừng quá
reo lên. Reo lên sung sướng. 2 Phát ra chuỗi âm thanh liên tục, nghe vui tai.
Thông reo. Chuông điện thoại reo.
réo
- đgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta
mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo
mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.
rét
- tt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió
bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả
người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi (HCM). 3. Dùng để chống
rét: Quần áo rét. 4. Gây những cơn rét: Sốt rét.
rê
- d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.
- d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.
- đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra :
Rê lưới.
- Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.
rể
- d. Người đàn ông đã lấy vợ, trong quan hệ với cha mẹ vợ và gia đình nhà
vợ. Con rể. Làm rể. Cháu rể. Cô dâu, chú rể.
rễ
- dt. 1. Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây: Cây
đã bén rễ Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã. 2. Người nông dân cốt cán