TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 906

rèn
- đgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần
rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn
tay nghề.
rèn luyện
- đg. 1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo : Rèn luyện những đức
tính tốt cho trẻ em. 2. Tập cho quen : Rèn luyện kỹ năng.
reo
- đg. 1 (thường nói reo lên). Kêu lên tỏ sự vui mừng, phấn khởi. Mừng quá
reo lên. Reo lên sung sướng. 2 Phát ra chuỗi âm thanh liên tục, nghe vui tai.
Thông reo. Chuông điện thoại reo.
réo
- đgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta
mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo
mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.
rét
- tt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió
bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả
người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi (HCM). 3. Dùng để chống
rét: Quần áo rét. 4. Gây những cơn rét: Sốt rét.

- d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.
- d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.
- đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra :
Rê lưới.
- Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.
rể
- d. Người đàn ông đã lấy vợ, trong quan hệ với cha mẹ vợ và gia đình nhà
vợ. Con rể. Làm rể. Cháu rể. Cô dâu, chú rể.
rễ
- dt. 1. Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây: Cây
đã bén rễ Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã. 2. Người nông dân cốt cán

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.