trong cải cách ruộng đất: bồi dưỡng rễ.
rế
- dt Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo: Nồi
nào vào rế ấy (tng); ăn thủng nồi, trôi rế (tng); Chổi cùn rế rách (tng).
rên
- đg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2.
Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.
rên xiết
- đg. Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu
đựng nổi. Rên xiết dưới ách nô lệ.
rệp
- dt. 1. Bọ nhỏ, cánh nửa cứng, mình dẹp, tiết chất hôi, hút máu người,
chuyên sống ở khe giường, chiếu chăn, ghế phản: giường có rệp. 2. Các
loại bọ nhỏ hút nhựa cây nói chung: phun thuốc trừ rệp cho cây.
rết
- dt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên.