TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 907

trong cải cách ruộng đất: bồi dưỡng rễ.
rế
- dt Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo: Nồi
nào vào rế ấy (tng); ăn thủng nồi, trôi rế (tng); Chổi cùn rế rách (tng).
rên
- đg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2.
Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.
rên xiết
- đg. Than thở một cách ai oán vì bị đè nén, áp bức, cực khổ, không chịu
đựng nổi. Rên xiết dưới ách nô lệ.
rệp
- dt. 1. Bọ nhỏ, cánh nửa cứng, mình dẹp, tiết chất hôi, hút máu người,
chuyên sống ở khe giường, chiếu chăn, ghế phản: giường có rệp. 2. Các
loại bọ nhỏ hút nhựa cây nói chung: phun thuốc trừ rệp cho cây.
rết
- dt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.