TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 909

xanh nước biếc (HCM).
riêu cua
- dt Canh nấu bằng nước giã cua: Mùa nực, ông ấy thích ăn riêu cua.
- tt Hào nhoáng bề ngoài: Màu mỡ .
rịn
- t. Thấm ra ít một : Rịn mồ hôi.
rình
- đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng
động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe
trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.
rịt
- I. đgt. Đắp cho thuốc gắn dính vào vết thương: rịt thuốc rịt lá nhọ nồi cho
cầm máu. II. pht. Bám riết vào, không chịu rời ra: giữ rịt bám rịt lấy bố.
rìu
- dt Thứ búa có lưỡi sắc dùng để đẽo gỗ: Múa rìu qua mắt thợ (tng).
rỏ
- đg. Nh. Nhỏ : Rỏ thuốc đau mắt.

- I đg. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thể. Không rõ thực hư thế
nào.
- II t. Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn
với những cái khác. Nói to, nghe rất . Biết không rõ lắm. Rõ mồn một. Nó
thua đã rõ rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
- III tr. (kng.; dùng trước t.). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là
thấy rất , vì hơn hẳn bình thường. Dậy rõ sớm. Làm rõ nhanh. Rõ thật buồn
cười.
rõ ràng
- tt. Rất rõ, rất tường tận, cụ thể: Mọi việc đã được chứng minh rõ ràng
Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.
rọ
- dt Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác: Cho lợn vào rọ;
Trói voi bỏ rọ (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.