- 2 đg. (Nước thuỷ triều) rút xuống. Nước ròng.
- 3 đg. Chảy thành dòng, thành vệt (thường là trên cơ thể). Mấy giọt mồ hôi
ròng xuống má. Nước mắt tuôn ròng. Nước mưa chảy ròng trên mặt.
- 4 t. 1 (kết hợp hạn chế). Nguyên chất (thường nói về kim loại). Vàng
ròng. Sắt ròng. 2 (chm.; dùng sau d., trong một số tổ hợp). Thuần tuý. Thu
nhập ròng của ngân sách. Sản lượng ròng. 3 (cũ; dùng phụ trước d., kết hợp
hạn chế). Chỉ toàn là, không có xen một thứ nào khác. Mặc ròng nâu sồng.
Nói ròng những chuyện không đâu.
- 5 t. (dùng phụ sau d. chỉ thời gian và sau một số đg.). Liên tục trong suốt
cả một khoảng thời gian dài. Đi một đêm ròng. Suốt mấy năm ròng. Thức
ròng mấy đêm.
ròng rọc
- dt. Dụng cụ kéo vật gồm bánh xe quay được xung quanh một trục, vành
bánh xe có rãnh để đặt dây kéo: lắp ròng rọc để chuyển vôi cát lên tầng.
rót
- đgt Cho chất lỏng chảy thành dòng từ chỗ này sang chỗ khác: Đêm qua
rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy oan mày, dầu ơi (cd); Khuyên chàng
đọc sách ngâm thơ, dầu hao thiếp rót, đèn mờ thiếp khêu (cd).
rô
- d. Nh. Cá rô : Con rô cũng tiếc, con riếc cũng muốn (tng) .
rồ
- 1 đg. (Xe cơ giới) phát ra tiếng động to, nghe inh tai, thành đợt ngắn, khi
động cơ khởi động hoặc khi tăng tốc độ đột ngột. Tiếng máy rồ lên nghe
chối tai. Đoàn xe rồ máy ầm ầm.
- 2 t. Ở trạng thái không kiềm chế được hành vi hoặc có biểu hiện hoạt
động như người điên. Phát rồ. Nói năng như thằng rồ.
rổ
- tt. 1. Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều
lỗ nhỏ để dễ thoát nước: đan rổ mua đôi rổ. 2. Vòng sắt, mắc lưới ở dưới,
gắn vào một mặt bảng, làm đích ném bóng trong môn thể thao bóng rổ:
ném bóng vào rổ.
rỗ