róc
- I. đg. 1. Vạt hết vỏ cứng đi : Róc mía. 2. Nói mụn bong vẩy : Vẩy đậu đã
róc. II. ph. Khôn ngoan và láu lỉnh, không hớ nước gì : Chơi róc.
róc rách
- t. Từ mô phỏng tiếng nước chảy nhẹ qua kẽ đá. Tiếng suối chảy róc rách.
rọc
- đgt. Dùng lưỡi sắc rạch theo đường gấp cho đứt rời ra: rọc giấy rọc mảnh
vải làm đôi rọc phách bài thi.
roi
- dt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi
quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song
(cd).
rọi
- đg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.
rón rén
- p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật
nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén
vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón
rén thưa.
rong
- 1 dt. 1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc
chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. 2. Tảo.
- 2 đgt. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu: rong chơi khắp
phố bán hàng rong.
- 3 đgt. Chặt, trẩy, xén: rong bớt các cành tre rong cỏ quanh bờ ao.
rong chơi
- đgt Đi chơi lang thang, không có mục đích: Suốt ngày rong chơi, chẳng
học hành gì.
rong huyết
- Có kinh nguyệt kéo dài sau thời hạn đáng lẽ đã hết.
ròng
- 1 d. Lõi của cây.