TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 912

- tt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ
ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO).
rồi
- ph. 1. Trước đây, đã xong : Làm rồi ; Xem rồi. 2. Sau sẽ : Tập thể dục rồi
mới ăn lót dạ.
- ph. X. Ngồi rồi.
rỗi
- t. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc
truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa
phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi,
được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo. Tu cho được rỗi phần
hồn. Cứu rỗi linh hồn.
rối
- 1 dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm
loại.
- 2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo trộn
nhiều, mất ổn định, không yên, không bình thường: Lòng rối như tơ vò Mọi
người đều rối lên cả.
rối loạn
- tt 1. Mất khả năng phán đoán: Tinh thần rối loạn. 2. Xao xuyến, mất trật
tự: Sự việc ấy đã làm rối loạn nhân dân.
rối ren
- Mất trật tự và an toàn : Tình hình rối ren.
rối rít
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh.
Giục rối rít. Van xin rối rít. Rối rít cảm ơn. // Láy: rối ra rối rít (kng.; ý mức
độ nhiều).
rối trí
- tt Không bình tĩnh: Cái đống triết học thực dân làm rối trí bất cứ là anh
học trò nào (TrVGiàu).
rốn
- d. 1. Điểm ở chính giữa bụng, sẹo của ống dẫn máu vào nuôi bào thai. 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.