rốt cuộc
- trgt (cn. Rút cục) Đến giai đoạn cuối cùng: Đánh cờ cả buổi sáng, rốt cuộc
tôi thua.
rơ
- đg. Đánh lưỡi của trẻ em cho sạch bằng ngón tay quấn gạc.
rờ
- (ph.). x. sờ.
rợ
- 1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.
- 2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong
kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-
xít.
- 3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi
rợ.
rơi
- đgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên
cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để
báo thù nước (HCM).
rơi lệ
- đgt Khóc: Cảm động đến rơi lệ.
rơi rớt
- Còn sót lại : Tàn dư phong kiến còn rơi rớt.
rời
- I đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa
rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống
chết không rời nhau.
- II t. Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với
nhau. Viết trên những tờ giấy . Tháo rời cái máy. Cơm rời (hạt rời, không
dính vào nhau). Mỏi rời chân tay (chân tay có cảm giác như muốn rời ra).
rời rã
- Nh. Rã rời.
rời rạc