TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 914

rốt cuộc
- trgt (cn. Rút cục) Đến giai đoạn cuối cùng: Đánh cờ cả buổi sáng, rốt cuộc
tôi thua.

- đg. Đánh lưỡi của trẻ em cho sạch bằng ngón tay quấn gạc.
rờ
- (ph.). x. sờ.
rợ
- 1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.
- 2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong
kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-
xít.
- 3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi
rợ.
rơi
- đgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên
cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để
báo thù nước (HCM).
rơi lệ
- đgt Khóc: Cảm động đến rơi lệ.
rơi rớt
- Còn sót lại : Tàn dư phong kiến còn rơi rớt.
rời
- I đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa
rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống
chết không rời nhau.
- II t. Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với
nhau. Viết trên những tờ giấy . Tháo rời cái máy. Cơm rời (hạt rời, không
dính vào nhau). Mỏi rời chân tay (chân tay có cảm giác như muốn rời ra).
rời rã
- Nh. Rã rời.
rời rạc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.