- tt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống và rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi
(NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi
(NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).
rú
- d. Nh. Rừng : Lên rú chặt củi.
- đg. Kêu to và dài : Còi rú. Mừng rú. Mừng quá reo lên.
rùa
- d. Động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp.
Chậm như rùa.
rủa
- đgt. Nói lời độc địa với ý mong muốn người khác gặp nhiều tai vạ, rủi ro:
Chớ rủa nhau độc địa như thế Rủa người ta như thế nào thì vận vào mình
như thế ấy.
rũa
- đgt (đph) Như Rữa: Xác con quạ đã rũa.
rúc
- đg. 1. Chui vào chỗ hẹp : Rệp rúc khe giường. 2. Cg. Rúc rỉa. Mò bằng
mỏ : Vịt rúc ốc.
- đg. Kêu từng hồi dài : Còi rúc.
rục
- t. 1 Chín tơi ra, nhừ ra. Thịt kho rục. (Quả) chín rục*. 2 (kết hợp hạn chế).
Rũ. Tù rục xương. Chết rục.
rục rịch
- đgt, trgt Chuẩn bị làm việc gì trong thời gian sắp tới: Rục rịch đi công tác
ở nước ngoài.
rủi
- Cg. Rủi ro. 1. d. Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến : Gặp rủi. 2. t.
Không may : Phận rủi ; Rủi gặp tai nạn.
run
- đg. 1 Bị rung động nhẹ chân tay hoặc cơ thể do hàng loạt những co giật
khẽ của các cơ, gây ra bởi một nguyên nhân sinh lí (như lạnh, sốt rét) hay
tâm lí (cảm xúc). Rét run cầm cập. Già run tay không cầm được kim.