TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 918

ruồng bỏ
- đgt Như Ruồng: Ruồng bỏ vợ.
ruồng rẫy
- Cg. Ruồng bỏ. Bỏ đi, không đoái hoài tới : Ruồng rẫy vợ.
ruộng
- d. Đất trồng trọt ở ngoài đồng, xung quanh thường có bờ. Ruộng lúa.
ruộng đất
- dt. Đất trồng trọt nói chung: vấn đề ruộng đất chia ruộng đất cho nông
dân.
ruộng muối
- dt Khoảng đất ở bờ biển, có ngăn thành ô, để đưa nước ở biển vào, cho
bốc hơi lấy muối: Đó là miền chuyên làm ruộng muối.
ruộng nương
- Ruộng nói chung : Chăm sóc ruộng nương.
ruột
- I d. 1 Phần của ống tiêu hoá từ cuối dạ dày đến hậu môn. 2 Bộ phận bên
trong của một số vật. Ruột phích. Ruột bút bi. Ruột bánh mì. 3 (kết hợp hạn
chế). Ruột của con người, được coi là biểu tượng của sự chịu đựng về tình
cảm. Xót ruột*. Ruột đau như cắt. Tức lộn ruột. Ruột rối như tơ vò. Nóng
ruột*.
- II t. (dùng phụ sau d. chỉ quan hệ gia đình thân thuộc). Thuộc về mối quan
hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa những người cùng cha mẹ hoặc giữa những
người có cùng cha mẹ với con cái của họ. Bố . Anh em ruột. Cháu gọi bằng
bác ruột.
ruột gà
- dt. Lò xo có hình dây xoắn thành nhiều vòng đều nhau.
ruột già
- dt Khúc ruột từ ruột non bên phải, bắt ngang qua bụng rồi xuống hậu
môn: Đoạn cuối của ruột già được gọi là trực tràng.
ruột non
- Khúc ruột bé và dài từ dạ dày đến đầu ruột già.
ruột thừa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.