thối. Quả chín rữa. Thịt thối rữa ra. Nát rữa.
rựa
- dt. Dao to bản, sống dày, mũi bằng.
rực rỡ
- tt, trgt Lộng lẫy; Xán lạn: Ai về thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng
(Tố-hữu); Mừng miền Nam rực rỡ chiến công (HCM).
rưng rưng
- Có nước mắt, sắp khóc : Mắt rưng rưng vì xúc động.
rừng
- d. 1 Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. Vào rừng hái củi.
Trồng cây gây rừng. Rừng già*. 2 Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày
đặc. Rừng cờ, hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người. 3 (hay t.). (dùng trong
một số tổ hợp, sau d.). (Thú vật, cây cối) sống hoặc mọc hoang, thường là
trong rừng. Gà rừng. Lợn rừng*. Hoa chuối rừng.
rước
- đgt. 1. Đón về một cách trang trọng, theo lễ nghi: rước ông nghè về làng
rước dâu rước đuốc. 2. đphg Mời: rước cụ xơi nước. 3. đphg Đón: xe đưa
rước công nhân.
rưỡi
- tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng
rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
rưới
- đg. Tưới nhè nhẹ lên trên cho thấm vào : Rưới nước mắm.
rườm rà
- t. 1 Có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát). Cây cối rườm
rà. 2 Có nhiều phần thừa, nhiều chi tiết vô ích. Những tình tiết rườm rà.
rướm
- đgt. Rớm: rướm máu.
rương
- dt Hòm đựng đồ: Củi mục bà để trong rương, hễ ai hỏi đến: trầm hương
của bà (cd).
rường cột