TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 920

thối. Quả chín rữa. Thịt thối rữa ra. Nát rữa.
rựa
- dt. Dao to bản, sống dày, mũi bằng.
rực rỡ
- tt, trgt Lộng lẫy; Xán lạn: Ai về thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng
(Tố-hữu); Mừng miền Nam rực rỡ chiến công (HCM).
rưng rưng
- Có nước mắt, sắp khóc : Mắt rưng rưng vì xúc động.
rừng
- d. 1 Vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm. Vào rừng hái củi.
Trồng cây gây rừng. Rừng già*. 2 Tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày
đặc. Rừng cờ, hoa, biểu ngữ. Cả một rừng người. 3 (hay t.). (dùng trong
một số tổ hợp, sau d.). (Thú vật, cây cối) sống hoặc mọc hoang, thường là
trong rừng. Gà rừng. Lợn rừng*. Hoa chuối rừng.
rước
- đgt. 1. Đón về một cách trang trọng, theo lễ nghi: rước ông nghè về làng
rước dâu rước đuốc. 2. đphg Mời: rước cụ xơi nước. 3. đphg Đón: xe đưa
rước công nhân.
rưỡi
- tt Từ đặt sau một đơn vị chỉ số để nói một nửa của đơn vị ấy: Một đồng
rưỡi; Một tháng rưỡi; Một trăm rưỡi; Hàng dạo này tăng gấp rưỡi.
rưới
- đg. Tưới nhè nhẹ lên trên cho thấm vào : Rưới nước mắm.
rườm rà
- t. 1 Có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát). Cây cối rườm
rà. 2 Có nhiều phần thừa, nhiều chi tiết vô ích. Những tình tiết rườm rà.
rướm
- đgt. Rớm: rướm máu.
rương
- dt Hòm đựng đồ: Củi mục bà để trong rương, hễ ai hỏi đến: trầm hương
của bà (cd).
rường cột

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.