TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 921

- Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.
rượt
- đg. (ph.). Đuổi theo. Rượt kẻ trộm.
rượu
- dt. Chất lỏng cay, nồng, được cất lên từ chất bột hoặc trái cây sau khi đã ủ
men: Không nên uống rượu rượu vào lời ra say rượu.
rượu bia
- dt (Pháp: bière) Thứ rượu nhẹ chế bằng mộng lúa đại mạch: Ông cụ nhất
định không uống rượu, kể cả rượu bia.
rượu chát
- Nh. Rượu vang.
rượu đế
- d. (ph.). Rượu lậu.
rượu vang
- dt. 1. Rượu chế bằng nước nho ép. 2. Rượu chế bằng hoa quả nói chung:
rượu vang dâu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.