- Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.
rượt
- đg. (ph.). Đuổi theo. Rượt kẻ trộm.
rượu
- dt. Chất lỏng cay, nồng, được cất lên từ chất bột hoặc trái cây sau khi đã ủ
men: Không nên uống rượu rượu vào lời ra say rượu.
rượu bia
- dt (Pháp: bière) Thứ rượu nhẹ chế bằng mộng lúa đại mạch: Ông cụ nhất
định không uống rượu, kể cả rượu bia.
rượu chát
- Nh. Rượu vang.
rượu đế
- d. (ph.). Rượu lậu.
rượu vang
- dt. 1. Rượu chế bằng nước nho ép. 2. Rượu chế bằng hoa quả nói chung:
rượu vang dâu.