TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 923

- 2 dt. Vùng đất cát rộng lớn, không có nước, hầu như không có cây cỏ và
động vật.
sa ngã
- đgt Trở nên hư hỏng, trụy lạc: Bà cụ buồn rầu vì người con sa ngã vào
những cuộc ăn chơi bừa bãi.
sa sầm
- Nói vẻ mặt bỗng nhiên xịu xuống vì buồn hay bực tức.
sa sẩy
- đg. 1 Mất mát, rơi rụng đi. Thóc lúa bị sa sẩy trong khi vận chuyển. 2
(id.). Mắc phải sai sót, lầm lỡ.
sa sút
- đgt. Trở nên nghèo túng, kém dần đi: cảnh nhà sa sút Kết quả học tập bị
sa sút nhiều.
sa thải
- đgt (H. sa: cát; thải: gạt bỏ) Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí
nghiệp nữa: Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải (HCM).

- đg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim
sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa :
Sà vào đám bạc.
sà lan
- d. Phương tiện vận chuyển hàng hoá trên sông và trong các vũng tàu, có
đáy bằng, thành thấp.
sà lúp
- (F. chaloupe) dt. Xuồng máy.
sả
- 1 dt (động) Một loại bói cá: Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt
cá.
- 2 dt (thực) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để
gội đầu: Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Ng-hồng).
- 3 đgt Chém mạnh: Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc
(NgHTưởng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.