- 2 dt. Vùng đất cát rộng lớn, không có nước, hầu như không có cây cỏ và
động vật.
sa ngã
- đgt Trở nên hư hỏng, trụy lạc: Bà cụ buồn rầu vì người con sa ngã vào
những cuộc ăn chơi bừa bãi.
sa sầm
- Nói vẻ mặt bỗng nhiên xịu xuống vì buồn hay bực tức.
sa sẩy
- đg. 1 Mất mát, rơi rụng đi. Thóc lúa bị sa sẩy trong khi vận chuyển. 2
(id.). Mắc phải sai sót, lầm lỡ.
sa sút
- đgt. Trở nên nghèo túng, kém dần đi: cảnh nhà sa sút Kết quả học tập bị
sa sút nhiều.
sa thải
- đgt (H. sa: cát; thải: gạt bỏ) Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí
nghiệp nữa: Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải (HCM).
sà
- đg. 1. Ngả vào, lăn vào : Con sà vào lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim
sà xuống mặt hồ ; Tàu bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình vào một nơi xấu xa :
Sà vào đám bạc.
sà lan
- d. Phương tiện vận chuyển hàng hoá trên sông và trong các vũng tàu, có
đáy bằng, thành thấp.
sà lúp
- (F. chaloupe) dt. Xuồng máy.
sả
- 1 dt (động) Một loại bói cá: Một con sả bay lướt trên mặt nước để rình bắt
cá.
- 2 dt (thực) Loài hoà thảo, lá dài và hẹp có chất dầu thơm thường dùng để
gội đầu: Nước lá sả ở cái thùng tôn to sôi sục (Ng-hồng).
- 3 đgt Chém mạnh: Lưỡi gươm chém phập, sả vào vai người tướng giặc
(NgHTưởng).