TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 925

sách vở
- I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách
vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở.
- II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở.
sạch
- tt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì
mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả
sạch nợ.
sạch bong
- tt Rất sạch, không có một chút bụi, một vết bẩn: Bàn ghế sạch bong.
sạch mắt
- Dễ coi : Dọn dẹp nhà cho sạch mắt.
sạch sẽ
- t. Sạch (nói khái quát). Nhà cửa sạch sẽ. Ăn ở sạch sẽ.
sạch trơn
- tt, trgt Hết không còn tí gì: Bọn cướp đã vơ vét sạch trơn.
sạch trụi
- Hết cả, không còn một tí nào : Của cải sạch trụi.
sai
- 1 đg. Bảo người dưới làm việc gì đó cho mình. Sai con pha chè mời
khách. Sai vặt (sai làm việc lặt vặt).
- 2 t. (Cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau. Vườn cam sai
quả. Sắn sai củ. Quả sai chi chít.
- 3 t. 1 Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, mà có khác đi. Nói sai sự
thật. Đánh máy sai (so với bản gốc). Tin đồn sai. Đoán không sai. 2 Chệch
đi so với nhau, không khớp với nhau. Sai khớp xương. Hai con số sai với
nhau. 3 Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác. Đồng hồ
chạy sai. Đáp số sai. Chủ trương sai. 4 Không phù hợp với phép tắc, với
những điều quy định. Viết sai chính tả. Phát âm sai. Việc làm sai nguyên
tắc.
sai bảo
- đgt. Sai1 nói chung: sai bảo con cái.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.