sách vở
- I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách
vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở.
- II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở.
sạch
- tt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì
mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả
sạch nợ.
sạch bong
- tt Rất sạch, không có một chút bụi, một vết bẩn: Bàn ghế sạch bong.
sạch mắt
- Dễ coi : Dọn dẹp nhà cho sạch mắt.
sạch sẽ
- t. Sạch (nói khái quát). Nhà cửa sạch sẽ. Ăn ở sạch sẽ.
sạch trơn
- tt, trgt Hết không còn tí gì: Bọn cướp đã vơ vét sạch trơn.
sạch trụi
- Hết cả, không còn một tí nào : Của cải sạch trụi.
sai
- 1 đg. Bảo người dưới làm việc gì đó cho mình. Sai con pha chè mời
khách. Sai vặt (sai làm việc lặt vặt).
- 2 t. (Cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau. Vườn cam sai
quả. Sắn sai củ. Quả sai chi chít.
- 3 t. 1 Không phù hợp với cái hoặc điều có thật, mà có khác đi. Nói sai sự
thật. Đánh máy sai (so với bản gốc). Tin đồn sai. Đoán không sai. 2 Chệch
đi so với nhau, không khớp với nhau. Sai khớp xương. Hai con số sai với
nhau. 3 Không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác. Đồng hồ
chạy sai. Đáp số sai. Chủ trương sai. 4 Không phù hợp với phép tắc, với
những điều quy định. Viết sai chính tả. Phát âm sai. Việc làm sai nguyên
tắc.
sai bảo
- đgt. Sai1 nói chung: sai bảo con cái.