TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 927

không dám nói.
sam
- 1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời
nhau: quấn quýt như đôi sam.
- 2 dt. Rau sam, nói tắt.
- 3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.
sàm báng
- đgt (H. sàm: gièm pha; báng: chê cười) Gièm pha, chế giễu (thường nói
về tôn giáo): Không có tín ngưỡng nhưng không nên sàm báng các tôn
giáo.
sàm nịnh
- Gièm người khác để tâng công với người trên.
sám hối
- đg. Ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình. Một lời nói dối, sám hối bảy ngày
(tng.). Đọc kinh sám hối.
sạm
- tt. (Da) đen lại vì nắng: khuôn mặt sạm nắng.
san bằng
- đgt 1. Làm cho phẳng: San bằng mặt đường. 2. Làm cho đều nhau: San
bằng sự đãi ngộ. 3. Phá trụi: San bằng đồn địch.
san định
- Sửa sang lại cho đúng : Khổng Tử san định Ngũ kinh.
san hô
- d. Động vật ruột khoang sống ở biển nhiệt đới, có bộ xương đá vôi dạng
cánh hoa, nhiều màu sắc.
san sát
- 1 tt. Rất nhiều và liền nhau như không còn có khe hở: Nhà cửa san sát hai
bên đường Thuyền đậu san sát. 2. (Tiếng nói) liên tục, nghe chối tai: giọng
san sát.
san sẻ
- đgt Chia bớt cho người khác: San sẻ cơm áo cho nhau; Khuyến khích bọn
thanh niên và san sẻ những kinh nghiệm của chúng ta cho họ (HCM).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.