không dám nói.
sam
- 1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời
nhau: quấn quýt như đôi sam.
- 2 dt. Rau sam, nói tắt.
- 3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.
sàm báng
- đgt (H. sàm: gièm pha; báng: chê cười) Gièm pha, chế giễu (thường nói
về tôn giáo): Không có tín ngưỡng nhưng không nên sàm báng các tôn
giáo.
sàm nịnh
- Gièm người khác để tâng công với người trên.
sám hối
- đg. Ăn năn, hối hận về tội lỗi của mình. Một lời nói dối, sám hối bảy ngày
(tng.). Đọc kinh sám hối.
sạm
- tt. (Da) đen lại vì nắng: khuôn mặt sạm nắng.
san bằng
- đgt 1. Làm cho phẳng: San bằng mặt đường. 2. Làm cho đều nhau: San
bằng sự đãi ngộ. 3. Phá trụi: San bằng đồn địch.
san định
- Sửa sang lại cho đúng : Khổng Tử san định Ngũ kinh.
san hô
- d. Động vật ruột khoang sống ở biển nhiệt đới, có bộ xương đá vôi dạng
cánh hoa, nhiều màu sắc.
san sát
- 1 tt. Rất nhiều và liền nhau như không còn có khe hở: Nhà cửa san sát hai
bên đường Thuyền đậu san sát. 2. (Tiếng nói) liên tục, nghe chối tai: giọng
san sát.
san sẻ
- đgt Chia bớt cho người khác: San sẻ cơm áo cho nhau; Khuyến khích bọn
thanh niên và san sẻ những kinh nghiệm của chúng ta cho họ (HCM).