TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 929

loài người lại phải sản xuất mới có ăn, có mặc (HCM).
sán
- ph. Gần sát và làm phiền : Đứng sán bên cạnh.
- d. Từ chung chỉ giun giẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu
và làm yếu sức.
sán dây
- d. (id.). x. sán xơ mít.
sán lá
- dt. Sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật.
sán xơ mít
- dt Sán có nhiều đốt giống xơ mít: Sán xơ mít thường truyền từ lợn sang
người.
sạn
- d. 1. Đá nhỏ hay cát lẫn với cơm, gạo : Gạo lắm sạn. 2. Bụi, cát hay đất
trên đồ đạc : Giường chiếu đầy sạn.
sang
- 1 đg. 1 Di chuyển đến một nơi khác nào đó được coi là đơn vị khu vực
cùng loại, ngang cấp với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh
giới trực tiếp và rõ ràng). Sang nhà hàng xóm. Sang làng bên. Sang sông
(sang bên kia sông). Đi từ Pháp sang Nga. 2 Chuyển qua một giai đoạn,
một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển. Tiết trời đã
sang xuân. Từ chế độ phong kiến sang chủ nghĩa tư bản. Lịch sử đã sang
trang (b.). 3 (kết hợp hạn chế). Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Sang
nhà cho em. Sang tên*. 4 Tạo ra những băng, đĩa mới giống hệt băng, đĩa
gốc. Kĩ thuật sang băng. Sang băng video. 5 (thường dùng sau một đg.
khác). Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm một phía khác, một đối tượng
khác. Nhìn sang bên cạnh. Chuyển sang vấn đề khác. Gọi với sang. 6 (dùng
trước d. chỉ đơn vị thời gian). Đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời
gian hiện tại hoặc đang nói đến. Sang tuần sau. Sang tháng mới xong. Sang
thế kỉ thứ XXI.
- 2 t. 1 (cũ). Có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính
trọng; trái với hèn. Người sang kẻ hèn. Thấy người sang bắt quàng làm họ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.