- I t. 1 Có ánh sáng toả ra trong không gian khiến cho có thể nhìn thấy mọi
vật. Đèn bật sáng. Chỗ tối chỗ sáng. Sáng trăng. Sáng rõ như ban ngày.
Trời đã sáng (hết đêm, bắt đầu ngày). 2 Có khả năng phản chiếu ánh sáng,
do có bề mặt nhẵn, bóng. Vảy cá sáng như bạc. Đôi mắt sáng. Nụ cười làm
sáng cả khuôn mặt. 3 (Màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối. Chiếc khăn
màu sáng. Màu xanh sáng. Nước da sáng. 4 (Lối diễn đạt) rõ ràng, dễ hiểu.
Câu văn gọn và sáng. Lối diễn đạt không được sáng. 5 Có khả năng cảm
biết, nhận thức nhanh, rõ. Mắt cụ vẫn còn sáng. Càng bàn càng thấy sáng
ra. Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng.).
- II d. 1 Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa. Buổi . Gà
gáy sáng. Từ sáng đến chiều. Sáng sớm. Thâu đêm suốt sáng (cho đến tận
sáng). Tảng sáng*. 2 (thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ).
Khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau
12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa). Dậy từ 1 giờ sáng. Lúc 4 giờ sáng
trời hãy còn tối.
sáng bóng
- Nói đồ đạc đánh nhẵn, phản chiếu ánh sáng.
sáng chế
- đg. (hoặc d.). Nghĩ và chế tạo ra cái trước đó chưa từng có. Sáng chế ra
loại máy mới. Bằng sáng chế*. Một sáng chế có giá trị.
sáng choang
- tt. Rất sáng, sáng toả khắp: Đèn bật sáng choang.
sáng chói
- tt Nhiều ánh sáng quá khiến mắt khó chịu: Ngọn đèn pha sáng chói.
sáng dạ
- Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
sáng kiến
- d. Ý kiến mới, có tác dụng làm cho công việc tiến hành tốt hơn. Sáng kiến
cải tiến kĩ thuật. Phát huy sáng kiến. Một sáng kiến có hiệu quả kinh tế cao.
sáng lập
- đgt. Lập ra, xây dựng nên đầu tiên: sáng lập ra một tờ báo mới.
sáng loáng