TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 932

- tt Phát ra ánh sáng lấp lánh: Thanh niên xách chiếc mã tấu sáng loáng
(Tô-hoài).
sáng mắt
- t. 1. Nhìn được rõ : Ông cụ còn sáng mắt. 2. tinh khôn hơn lên : Nghe lời
nói phải mới sáng mắt ra .
sáng ngời
- t. 1 Sáng trong và ánh lên vẻ đẹp. Đôi mắt sáng ngời. 2 Đẹp rực rỡ, tựa
như có cái gì toả sáng ra. Chân lí sáng ngời. Tấm gương sáng ngời khí tiết.
sáng rực
- tt. Có ánh sáng toả mạnh ra vùng chung quanh: Lửa cháy sáng rực một
góc trời.
sáng sớm
- dt Thời gian đầu của buổi sáng: Sáng sớm 19-8-1945, tôi đi nhanh về Hà-
nội (X-thuỷ).
sáng sủa
- t. 1. Có nhiều ánh sáng : Nhà cửa sáng sủa. 2. Có vẻ thông minh : Mặt
mũi sáng sủa. 3. Dễ hiểu, rõ ràng : Câu văn sáng sủa. 4. Có nhiều triển
vọng tốt : Tương lai sáng sủa.
sáng suốt
- t. Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai
lầm. Đầu óc sáng suốt. Sáng suốt lựa chọn người để bầu. Sự lãnh đạo sáng
suốt.
sáng tác
- đgt. Tạo dựng nên tác phẩm văn học, nghệ thuật: sáng tác thơ, nhạc, kịch
bản phim.
sáng tai
- tt Còn nghe được rõ: Năm nay ông cụ đã hơn chín mươi tuổi mà vẫn sáng
tai.
sáng tạo
- Tìm thấy và làm nên cái mới : Nhân dân lao động đã sáng tạo ra mọi vật.
sáng trưng
- t. Sáng đến mức có thể thấy rõ mồn một mọi vật tựa như ban ngày, nhờ có

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.