TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 934

nhọn: cờ đỏ sao vàng năm cánh học thuộc những câu có dấu sao(*). 3.
Váng dầu, mỡ trên mặt nước: Bát canh béo nổi đầy sao. 4. Chấm trắng nổi
trên lông của một số động vật: hươu sao.
- 2 dt. Cây thân gỗ cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có
hai cánh dài, gỗ thường dùng để đóng thuyền.
- 3 đgt. Chép, chụp lại thành bản khác theo đúng bản gốc: sao giấy khai
sinh bản sao sao y bản chính.
- 4 đgt. Đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô: sao chè sao thuốc
bắc.
- 5 I. đgt. 1. Từ dùng hỏi nguyên nhân: Sao lâu thế? 2. Từ dùng hỏi cái
không biết cụ thể: có sao không? II. trt. Từ biểu thị hoặc nhấn mạnh ý ngạc
nhiên: Cảnh sao buồn thế! Thật đáng yêu sao!
sao bản
- dt (H. sao: chép lại; bản: gốc) Bản chép lại: Sao bản bằng tốt nghiệp.
sao băng
- Cg. Sao đổi ngôi. Thiên thể chuyển động trong không gian giữa các hành
tinh, rơi vào khí quyển của quả đất, sáng lên vì cọ xát với không khí và
thường tắt đi trước khi rơi xuống đất thành vân thạch. Đẹp như sao băng.
Nói người con gái đẹp tuyệt vời.
sao chép
- đg. Chép lại đúng y như bản gốc. Văn bản sao chép. Sao chép kinh
nghiệm nước ngoài (b.).
sao cho
- lt Như thế nào, nhằm mục đích gì: Nàng rằng non nước xa khơi, sao cho
trong ấm thì ngoài mới êm (K).
sao chổi
- Cg. Sao tua. Thiên thể chuyển động chung quanh Mặt trời theo một quỹ
đạo hình hy-pe-bôn, pa-ra-bôn hoặc e-líp, kéo theo một dải chất khí sáng và
dài.
sao đành
- Sao nỡ tâm như vậy: ăn ở với bố mẹ như vậy sao đành.
sao hôm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.