TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 936

- tt., đphg Dối, không thật: nói sạo.
sáp
- dt 1. Chất mềm và dẻo do đàn ong tiết ra trong tổ: Làm nến bằng sáp. 2.
Chất dẻo màu hồng dùng để bôi môi: Đi ra đường soi gương đánh sáp (cd).
sáp nhập
- Gộp lại với nhau : Sáp nhập ba xã làm một.
sát
- 1 đg. (kết hợp hạn chế). 1 (Có tướng số) làm chết sớm vợ, hay chồng. Có
tướng sát chồng. Số anh ta sát vợ. 2 Có khả năng, tựa như trời phú, đánh
bắt được chim, thú, cá, v.v. dễ dàng. Đi câu sát cá. Một người thợ săn sát
thú.
- 2 t. 1 Gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa. Tủ kê
sát tường. Ngồi sát vào nhau. Nổ sát bên tai. Sát Tết. 2 Có sự tiếp xúc, theo
dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người
nào đó, việc gì đó. Đi sát quần chúng. Chỉ đạo sát. Theo dõi rất sát phong
trào. 3 (kết hợp hạn chế). Ở trạng thái bị dính chặt một cách tự nhiên, khó
bóc ra. Trứng bị sát vỏ, khó bóc. Sản phụ bị sát nhau. 4 (kết hợp hạn chế).
(Làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó,
không sai chút nào. Tính toán rất sát. Dịch sát nguyên bản. 5 (ph.). (Nước)
rất cạn, khi thuỷ triều xuống. Đi bắt cá khi nước sát.
sát cánh
- đgt. Góp sức cùng làm công việc chung: sát cánh bên nhau kề vai sát
cánh.
sát hạch
- đgt (H. sát: xem xét; hạch: xét hỏi) 1. Cho học sinh dự một kì thi để xét
trình độ học thức: Ngày xưa trước khi được đi dự kì thi hương, các thí sinh
phải dự kì sát hạch ở tỉnh. 2. Nhận xét về tư tưởng, khả năng: Sự sát hạch
của thực tế (TrBĐằng).
sát hại
- Giết một số đông người : Địch sát hại lương dân.
sát khí
- d. Vẻ dữ tợn, như muốn đánh giết người. Mặt đầy sát khí. Sát khí đằng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.