TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 935

- dt Tên gọi thường của sao kim nhìn thấy vào buổi chiều tối: Sao hôm và
sao mai chỉ là một.
sao mai
- Tên gọi thường của Kim tinh nhìn thấy vào buổi sáng.
sao tẩm
- đg. Tẩm rượu hoặc một chất nào đó rồi sao khô (một cách chế biến chè,
thuốc đông y). Sao tẩm chè.
sao tua
- Nh. Sao chổi.
sào
- 1 Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền: Sông sâu sào ngắn khôn
dò (cd); Ruộng sâu đến một con sào (NgCgHoan).
- 2 dt Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức
là 360 mét vuông: Có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma
nào cày (cd).
sào huyệt
- d. Nh. Hang ổ : Sào huyệt của bọn lưu manh.
sào sạo
- tt. Có âm thanh như tiếng của những vật nhỏ và cứng cọ xát vào nhau:
chân bước sào sạo trên xỉ than.
sáo
- 1 dt Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh: Ai đem
con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay (cd).
- 2 dt Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng:
Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận).
- 3 dt Thứ mành mành nhỏ, nan to: Trời nắng to, phải buông cánh sáo
xuống.
- 4 tt Theo khuôn mẫu đã có: Câu văn sáo.
sáo sậu
- Loài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung
quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi.
sạo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.