- dt Tên gọi thường của sao kim nhìn thấy vào buổi chiều tối: Sao hôm và
sao mai chỉ là một.
sao mai
- Tên gọi thường của Kim tinh nhìn thấy vào buổi sáng.
sao tẩm
- đg. Tẩm rượu hoặc một chất nào đó rồi sao khô (một cách chế biến chè,
thuốc đông y). Sao tẩm chè.
sao tua
- Nh. Sao chổi.
sào
- 1 Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền: Sông sâu sào ngắn khôn
dò (cd); Ruộng sâu đến một con sào (NgCgHoan).
- 2 dt Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức
là 360 mét vuông: Có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma
nào cày (cd).
sào huyệt
- d. Nh. Hang ổ : Sào huyệt của bọn lưu manh.
sào sạo
- tt. Có âm thanh như tiếng của những vật nhỏ và cứng cọ xát vào nhau:
chân bước sào sạo trên xỉ than.
sáo
- 1 dt Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắng ở cánh: Ai đem
con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay (cd).
- 2 dt Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng:
Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận).
- 3 dt Thứ mành mành nhỏ, nan to: Trời nắng to, phải buông cánh sáo
xuống.
- 4 tt Theo khuôn mẫu đã có: Câu văn sáo.
sáo sậu
- Loài chim sáo đầu trắng, cổ đen, mình xám, cánh trắng và đen, chung
quanh mắt có da màu vàng, thường sống từng đôi.
sạo