ánh đèn, ánh lửa. Đèn măngsông sáng trưng. Đường phố sáng trưng dưới
ánh điện.
sáng ý
- tt. Thông minh, chóng hiểu: Chú bé rất sáng ý, mới nghe qua đã làm được
ngay.
sanh
- 1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa.
- 2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh
ngọc mấy hồi không tiếng (Chp).
- 3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tôi sanh cháu trai.
sành
- t. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ.
- d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.
sành sỏi
- t. Thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé (thường hàm ý
chê). Sành sỏi trong nghề buôn bán. Ra mặt sành sỏi.
sánh
- 1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi
đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.
- 2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.
- 3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh Mật nấu đã sánh.
sánh bước
- đgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công
viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh
bước với các nước tiên tiến.
sánh duyên
- Cg. Sánh đôi. Nói trai gái lấy nhau (cũ).
sánh vai
- đg. Kề vai đi ngang nhau. Sánh vai nhau dạo chơi.
sao
- 1 dt. 1. Thiên thể nhìn thấy như chấm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm:
Bầu trời đầy sao 2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh