TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 933

ánh đèn, ánh lửa. Đèn măngsông sáng trưng. Đường phố sáng trưng dưới
ánh điện.
sáng ý
- tt. Thông minh, chóng hiểu: Chú bé rất sáng ý, mới nghe qua đã làm được
ngay.
sanh
- 1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa.
- 2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh
ngọc mấy hồi không tiếng (Chp).
- 3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tôi sanh cháu trai.
sành
- t. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ.
- d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.
sành sỏi
- t. Thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé (thường hàm ý
chê). Sành sỏi trong nghề buôn bán. Ra mặt sành sỏi.
sánh
- 1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi
đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.
- 2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.
- 3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh Mật nấu đã sánh.
sánh bước
- đgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công
viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh
bước với các nước tiên tiến.
sánh duyên
- Cg. Sánh đôi. Nói trai gái lấy nhau (cũ).
sánh vai
- đg. Kề vai đi ngang nhau. Sánh vai nhau dạo chơi.
sao
- 1 dt. 1. Thiên thể nhìn thấy như chấm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm:
Bầu trời đầy sao 2. Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.