TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 937

đằng.
sát nhân
- dt. Giết người do cố ý: kẻ sát nhân.
sát sạt
- trgt 1. Rất gần nhau: Đứng sát sạt bên nhau. 2. Vừa vặn: Tính sát sạt
không thừa đồng nào.
sát sinh
- Giết giống vật để ăn : Phật giáo cấm sát sinh. Lò sát sinh. Nơi chuyên làm
thịt trâu, bò, lợn để cung cấp cho một thành phố.
sát trùng
- đg. Diệt vi trùng. Sát trùng vết thương. Thuốc sát trùng.
sạt nghiệp
- đgt. Mất hết tất cả tiền của, tài sản để làm ăn: buôn bán thua lỗ bị sạt
nghiệp.
sau
- tt Trái với trước: Đuổi hùm cửa trước, rước sói cửa sau (Trg-chinh); Dạo
tường chợt thấy mái sau có nhà (K); Mặt sau tấm vải; Hai chân sau của con
chó.
- trgt ở một thời gian muộn hơn: Trước lạ quen (tng); Rào sau đón trước
(tng); Tôi đến họp sau anh.
- trgt ở phía ngược với trước; ở thời gian ngược với trước: chân theo một
vài thằng con con (K); Sau nhà có vườn.
sau đó
- Sau thời gian ấy.
sau hết
- dt. Cuối cùng: thảo luận từng vấn đề, sau hết biểu quyết.
sau này
- trgt Về tương lai: Sau này phú quí, phụ vinh vẹn toàn (NĐM); Thôi thì
việc ấy, sau này đã em (K).
sau rốt
- Cg. Sau chót. Sau tất cả : Đi sau rốt.
sáu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.