đằng.
sát nhân
- dt. Giết người do cố ý: kẻ sát nhân.
sát sạt
- trgt 1. Rất gần nhau: Đứng sát sạt bên nhau. 2. Vừa vặn: Tính sát sạt
không thừa đồng nào.
sát sinh
- Giết giống vật để ăn : Phật giáo cấm sát sinh. Lò sát sinh. Nơi chuyên làm
thịt trâu, bò, lợn để cung cấp cho một thành phố.
sát trùng
- đg. Diệt vi trùng. Sát trùng vết thương. Thuốc sát trùng.
sạt nghiệp
- đgt. Mất hết tất cả tiền của, tài sản để làm ăn: buôn bán thua lỗ bị sạt
nghiệp.
sau
- tt Trái với trước: Đuổi hùm cửa trước, rước sói cửa sau (Trg-chinh); Dạo
tường chợt thấy mái sau có nhà (K); Mặt sau tấm vải; Hai chân sau của con
chó.
- trgt ở một thời gian muộn hơn: Trước lạ quen (tng); Rào sau đón trước
(tng); Tôi đến họp sau anh.
- trgt ở phía ngược với trước; ở thời gian ngược với trước: chân theo một
vài thằng con con (K); Sau nhà có vườn.
sau đó
- Sau thời gian ấy.
sau hết
- dt. Cuối cùng: thảo luận từng vấn đề, sau hết biểu quyết.
sau này
- trgt Về tương lai: Sau này phú quí, phụ vinh vẹn toàn (NĐM); Thôi thì
việc ấy, sau này đã em (K).
sau rốt
- Cg. Sau chót. Sau tất cả : Đi sau rốt.
sáu