- tt. Sắc sảo, khó bắt bẻ: lập luận sắc cạnh.
sắc chỉ
- dt (H. sắc: lệnh của vua; chỉ: lệnh vua) Văn bản ghi mệnh lệnh của vua
(cũ): Năm mây bỗng thấy chiếu trời, khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành
(K).
sắc chiếu
- Nh. Sắc chỉ.
sắc đẹp
- d. Vẻ đẹp của phụ nữ.
sắc lệnh
- dt. Văn bản do chủ tịch hay tổng thống một nước ban hành, quy định
những điều quan trọng, tất cả mọi người phải tuân theo.
sắc mặt
- dt Vẻ mặt: Anh trung đội trưởng đổi sắc mặt (NgĐThi).
sắc sảo
- Thông minh lanh lợi : Kiều càng sắc sảo mặn mà (K) .
sắc thái
- d. Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái
nghĩa của từ đồng nghĩa.
sặc
- 1 đgt. Bị ho mạnh, liên tục do vật gì đột ngột làm tắc khí quản: ăn vội nên
bị sặc sặc khói thuốc lá.
- 2 tt. (Mùi) đậm đặc và xông lên mạnh: sặc mùi rượu sặc mùi thuốc lào.
sặc sỡ
- tt Có nhiều màu loè loẹt, trông không đẹp mắt: ít ai mặc áo gấm vóc sặc
sỡ (NgĐThi).
sặc sụa
- Có mùi xông lên mạnh : Sặc sụa mùi rượu.
săm
- 1 d. Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe
ôtô, môtô, xe đạp.
- 2 d. (cũ; id.). 1 Phòng ngủ ở khách sạn. 2 Nhà săm (nói tắt).