TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 939

- tt. Sắc sảo, khó bắt bẻ: lập luận sắc cạnh.
sắc chỉ
- dt (H. sắc: lệnh của vua; chỉ: lệnh vua) Văn bản ghi mệnh lệnh của vua
(cũ): Năm mây bỗng thấy chiếu trời, khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành
(K).
sắc chiếu
- Nh. Sắc chỉ.
sắc đẹp
- d. Vẻ đẹp của phụ nữ.
sắc lệnh
- dt. Văn bản do chủ tịch hay tổng thống một nước ban hành, quy định
những điều quan trọng, tất cả mọi người phải tuân theo.
sắc mặt
- dt Vẻ mặt: Anh trung đội trưởng đổi sắc mặt (NgĐThi).
sắc sảo
- Thông minh lanh lợi : Kiều càng sắc sảo mặn mà (K) .
sắc thái
- d. Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái
nghĩa của từ đồng nghĩa.
sặc
- 1 đgt. Bị ho mạnh, liên tục do vật gì đột ngột làm tắc khí quản: ăn vội nên
bị sặc sặc khói thuốc lá.
- 2 tt. (Mùi) đậm đặc và xông lên mạnh: sặc mùi rượu sặc mùi thuốc lào.
sặc sỡ
- tt Có nhiều màu loè loẹt, trông không đẹp mắt: ít ai mặc áo gấm vóc sặc
sỡ (NgĐThi).
sặc sụa
- Có mùi xông lên mạnh : Sặc sụa mùi rượu.
săm
- 1 d. Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe
ôtô, môtô, xe đạp.
- 2 d. (cũ; id.). 1 Phòng ngủ ở khách sạn. 2 Nhà săm (nói tắt).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.