TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 940

săm lốp
- dt (Pháp: chambre et enveloppe) Ruột và vỏ ngoài bánh xe: Xe đã cũ, phải
mua săm lốp mới.
sắm
- đg. Mua để dùng trong một dịp nào : Sắm quần áo cưới ; Sắm tết.
sắm sửa
- đg. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm
sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.
sắm vai
- đgt., cũ Đóng vai (trong phim, kịch): sắm vai lí trưởng trong vở chèo sắm
vai phụ.
sặm màu
- tt Có màu thẫm quá: Cái áo sặm màu.
săn
- đg. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật : Săn hươu. 2. Đuổi theo, đi lùng
để bắt : Săn kẻ cướp.
- t. Nói sợi xe chặt : Chỉ săn. 2. Nói da thịt co chắc lại : Da săn.
- ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau : Nước chảy săn.
săn bắn
- đg. Săn muông thú (nói khái quát). Nghề săn bắn.
săn bắt
- đgt. Tìm bắt, lùng bắt: săn bắt thủ phạm.
săn sóc
- đgt Chăm nom chu đáo: Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những
cán bộ đó (HCM); Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm
ăn (cd).
sẵn
- I t. 1 Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay, do đã được
chuẩn bị. Bán quần áo may sẵn. Cơm đã có sẵn. Đứng sẵn, chờ lệnh. Cứ
sẵn nếp cũ mà làm. 2 Có nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có thể có ngay
bấy nhiêu. Dạo này hàng hoá sẵn lắm. Mùa hè sẵn hoa quả. Sẵn tiền trong
tay, muốn mua gì chẳng được.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.