TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 942

sắp chữ
- đgt Xếp những chữ rời lại để in: Thợ đã sắp chữ, lại được lệnh không
đăng bài báo ấy.
sắp đặt
- Để đâu ra đấy, có quy củ : Sắp đặt công việc.
sắp hàng
- đgt (cn. Xếp hàng) Đứng người nọ sau người kia có trật tự: Học sinh sắp
hàng để vào lớp.
sắp xếp
- Đặt theo thứ tự : Sắp xếp công việc.
sắt
- 1 d. 1 Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong
không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép. Có công mài sắt, có
ngày nên kim (tng.). 2 (dùng phụ sau d.). Sắt, dùng để ví cái cứng rắn về
tinh thần. Kỉ luật sắt. Dạ sắt, gan vàng.
- 2 t. 1 Ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc. Rim cho thịt sắt lại. Da
thịt sắt lại vì mưa nắng. 2 Trở nên có vẻ cứng rắn và tựa như đanh lại. Nét
mặt sắt lại. Giọng sắt lại.
sắt son
- Nh. Son sắt.
sắt tây
- dt Sắt dát mỏng có tráng thiếc cho khỏi gỉ: Thùng bằng sắt tây.
sâm
- d. Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ : Sâm Triều Tiên ;
Sâm nhị hồng.
sâm banh
- x. sâmbanh.
sâm cầm
- dt. Chim lông đen, mỏ trắng, sống ở vùng sông hồ thuộc phương Bắc, trú
đông ở phương Nam, thịt ngon và thơm.
sầm
- 1 trgt Nói tiếng đổ hay va đập mạnh: Nhà đổ sầm; Cánh cửa đóng sầm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.