TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 941

- II k. (kng.). Nhân tiện có. có anh ở đây, ta bàn một số việc. Sẵn có xe, mời
anh cùng đi.
sẵn dịp
- lt. Nhân tiện.
sẵn lòng
- đgt Vui vẻ làm việc gì: Sẵn lòng giúp bạn.
sẵn sàng
- t. Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay do đã được
chuẩn bị đầy đủ. Xe cộ đã sẵn sàng. Sẵn sàng ứng phó với mọi tình hình.
Tư thế sẵn sàng.
sắn
- dt. 1. Cây có thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, rễ củ chứa
nhiều bột dùng để ăn: trồng sắn trên đồi. 2. Củ sắn và các sản phẩm chế từ
củ sắn: ăn sắn.
sắn dây
- dt (thực) Loài cây leo thuộc họ đậu, củ hơi xơ chứa nhiều bột: Bột sắn dây
có tính chất chống nhiệt.
săng
- d. Thứ hòm đựng xác người. Hàng săng chết bó chiếu. Người sản xuất ra
để cung cấp cho mọi người những cái mà bản thân mình lúc cần lại không
có.
- d. Loài cỏ cao thuộc họ lúa, dùng để đánh tranh lợp nhà.
sằng sặc
- x. cười sằng sặc.
sắp
- 1 dt., đphg 1. Bọn: sắp trẻ sắp lâu la sắp côn đồ. 2. Lớp, đợt: ăn từng sắp
đánh một sắp.
- 2 đgt. 1. Đặt, xếp vào đúng chỗ, theo thứ tự, hàng lối: sắp chữ. 2. Bày ra
theo một trật tự, chuẩn bị sẵn để làm gì: sắp bát đĩa, thức ăn ra mâm sắp
sách vở đi học.
- 3 pht. Chuẩn bị xảy ra trong thời gian tới đây: Trời sắp sáng Cháu sắp đến
tuổi đi học.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.