TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 938

- d. Số tiếp theo số năm trong dãy số tự nhiên. Sáu trang. Hai trăm lẻ sáu.
Sáu chín (kng.; sáu mươi chín). Trăm sáu (kng.; sáu mươi chẵn). Một cân
sáu (kng.; sáu lạng). Tầng sáu.
sáu mươi
- st Sáu lần mười: Bà ấy sáu mươi tuổi rồi.
say
- t. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang.
Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường
: Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô
cùng tha thiết.
say đắm
- đg. Say mê đến mức như đã mất lí trí và không còn biết gì đến xung
quanh nữa. Tình yêu say đắm. Đôi mắt nhìn say đắm.
say mê
- đgt. Ham thích đến mức không rời ra được, không còn thiết gì khác: say
mê công việc yêu say mê.
say sưa
- đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông
ta say sưa đọc sách.

sắc
- d. 1. Màu : Sắc đỏ. 2. Nước da : ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém. 3.
Nh. Sắc đẹp : Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (K).
- d. Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm ( ).
- - đg. Đun thuốc Bắc hay thuốc Nam cho thực nhừ để lấy cho hết nước cốt
: Sắc mỗi thang lấy ba nước.
- - 1. t. Có cạnh mỏng và cắt được dễ dàng : Dao sắc. Mắt sắc. Nói con mắt
nhanh và tinh. 2. t, ph. Tinh nhanh và giỏi : Sắc nước cờ ; Nhận định sắc.
sắc bén
- t. 1 Rất tinh, nhanh, nhạy (nói khái quát). Cái nhìn sắc bén. Sự chỉ đạo sắc
bén. 2 Có hiệu lực, có tác dụng tư tưởng mạnh mẽ. Lí lẽ sắc bén.
sắc cạnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.