- d. Số tiếp theo số năm trong dãy số tự nhiên. Sáu trang. Hai trăm lẻ sáu.
Sáu chín (kng.; sáu mươi chín). Trăm sáu (kng.; sáu mươi chẵn). Một cân
sáu (kng.; sáu lạng). Tầng sáu.
sáu mươi
- st Sáu lần mười: Bà ấy sáu mươi tuổi rồi.
say
- t. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang.
Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường
: Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô
cùng tha thiết.
say đắm
- đg. Say mê đến mức như đã mất lí trí và không còn biết gì đến xung
quanh nữa. Tình yêu say đắm. Đôi mắt nhìn say đắm.
say mê
- đgt. Ham thích đến mức không rời ra được, không còn thiết gì khác: say
mê công việc yêu say mê.
say sưa
- đgt Ham thích quá: Sang đâu đến kẻ say sưa rượu chè (cd); Suốt ngày ông
ta say sưa đọc sách.
sắc
- d. 1. Màu : Sắc đỏ. 2. Nước da : ốm mãi, sắc mặt mỗi ngày một kém. 3.
Nh. Sắc đẹp : Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân (K).
- d. Dấu thanh từ phải xiên sang trái, ở trên một nguyên âm ( ).
- - đg. Đun thuốc Bắc hay thuốc Nam cho thực nhừ để lấy cho hết nước cốt
: Sắc mỗi thang lấy ba nước.
- - 1. t. Có cạnh mỏng và cắt được dễ dàng : Dao sắc. Mắt sắc. Nói con mắt
nhanh và tinh. 2. t, ph. Tinh nhanh và giỏi : Sắc nước cờ ; Nhận định sắc.
sắc bén
- t. 1 Rất tinh, nhanh, nhạy (nói khái quát). Cái nhìn sắc bén. Sự chỉ đạo sắc
bén. 2 Có hiệu lực, có tác dụng tư tưởng mạnh mẽ. Lí lẽ sắc bén.
sắc cạnh