TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 930

(tng.). 2 Có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự. Đồ dùng sang. Ăn diện rất
sang. Khách sạn vào loại sang.
sang ngang
- đgt, tt 1. Từ bờ sông bên này qua bờ sông bên kia: Đò sang ngang. 2. Nói
người con gái bất đắc dĩ phải lấy chồng: Lỡ bước sang ngang (NgBính).
sang sảng
- Nói tiếng người mạnh mà giòn : ông cụ còn khỏe, tiếng nói sang sảng.
sang tay
- Nh. Sang tên.
sang tên
- đgt Thay tên một người bằng tên người khác để chuyển quyền sở hữu
trong giấy tờ, sổ sách: Ông cụ đã đề nghị sang tên cho người con thứ hai ở
ngôi nhà thờ.
sang trọng
- Giàu có lịch sự
sàng
- I d. 1 Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường
dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm. Lọt sàng xuống nia* (tng.). 2
Bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong những máy (gọi là máy sàng)
dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo
kích thước to nhỏ.
- II đg. Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóc và trấu, hay phân loại
các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ. Sàng gạo.
Sàng than. Sàng đá dăm.
sàng lọc
- đgt. Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu: sàng lọc các giống lúa
Học sinh được sàng lọc qua kì thi.
sảng
- trgt Mê man: Sốt nặng nên nói sảng.
sảng khoái
- Nói tinh thần tỉnh táo, vui vẻ.
sáng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.