sàn
- d. 1. Cg. Sàn gác. Toàn thể những ván ghép với nhau để ngăn hai tầng
nhà. 2. Cg. Sàn nhà. Mặt nền nhà lát bằng gạch hay ván.
sàn sàn
- t. Gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau. Hai người sàn sàn tuổi nhau.
Trình độ sàn sàn nhau. Sàn sàn một lứa.
sản
- I. đgt. (kết hợp hạn chế), id. 1. Đẻ: khoa sản. 2. Sinh ra: Dạ dày sản ra
dịch. II. dt. 1. khng. Thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, nói tắt: thu sản nộp
sản. 2. Sản phẩm, nói tắt: khoán sản.
sản hậu
- tt (H. hậu: sau) Sau khi đẻ: Bệnh sản hậu.
sản khoa
- Khoa đỡ đẻ.
sản lượng
- d. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định. Sản
lượng của ngành công nghiệp. Tăng sản lượng.
sản nghiệp
- dt., cũ Tài sản để sinh sống, kinh doanh nói chung: sản nghiệp của ông
cha để lại bảo vệ sản nghiệp của mình.
sản phẩm
- dt (H. phẩm: vật làm ra) Vật làm ra do sức lao động của con người hoặc
bằng máy móc: Cần phát triển sản xuất các loại sản phẩm xuất khẩu (Tố-
hữu).
sản sinh
- đg. Sinh ra, tạo ra. Sản sinh ra năng lượng.
sản vật
- dt. Vật được làm ra, lấy được từ trong thiên nhiên (như lúa, ngô, trái cây,
tôm cá,...): sản vật thiên nhiên.
sản xuất
- đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc,
chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn,