TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 928

sàn
- d. 1. Cg. Sàn gác. Toàn thể những ván ghép với nhau để ngăn hai tầng
nhà. 2. Cg. Sàn nhà. Mặt nền nhà lát bằng gạch hay ván.
sàn sàn
- t. Gần ngang bằng nhau, suýt soát nhau. Hai người sàn sàn tuổi nhau.
Trình độ sàn sàn nhau. Sàn sàn một lứa.
sản
- I. đgt. (kết hợp hạn chế), id. 1. Đẻ: khoa sản. 2. Sinh ra: Dạ dày sản ra
dịch. II. dt. 1. khng. Thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, nói tắt: thu sản nộp
sản. 2. Sản phẩm, nói tắt: khoán sản.
sản hậu
- tt (H. hậu: sau) Sau khi đẻ: Bệnh sản hậu.
sản khoa
- Khoa đỡ đẻ.
sản lượng
- d. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định. Sản
lượng của ngành công nghiệp. Tăng sản lượng.
sản nghiệp
- dt., cũ Tài sản để sinh sống, kinh doanh nói chung: sản nghiệp của ông
cha để lại bảo vệ sản nghiệp của mình.
sản phẩm
- dt (H. phẩm: vật làm ra) Vật làm ra do sức lao động của con người hoặc
bằng máy móc: Cần phát triển sản xuất các loại sản phẩm xuất khẩu (Tố-
hữu).
sản sinh
- đg. Sinh ra, tạo ra. Sản sinh ra năng lượng.
sản vật
- dt. Vật được làm ra, lấy được từ trong thiên nhiên (như lúa, ngô, trái cây,
tôm cá,...): sản vật thiên nhiên.
sản xuất
- đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc,
chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.