TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 926

sai biệt
- tt (H. sai: lầm; biệt: riêng rẽ) Khác hẳn nhau: Những ý kiến sai biệt về
một sự kiện.
sai lạc
- Không đúng đường lối : Phương hướng sai lạc.
sai lầm
- t. (hoặc d.). Trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến hậu
quả không hay. Việc làm sai lầm. Một nhận định sai lầm. Phạm sai lầm
nghiêm trọng (d.).
sai ngoa
- tt. Không thật, dối trá: ăn nói sai ngoa.
sai sót
- dt Khuyết điểm không lớn trong công tác: Viên thanh tra đã vạch ra
những sai sót của cơ quan.
sai số
- d. Hiệu số giữa trị số đúng và trị số gần đúng. Sai số trong điều tra, thống
kê. Sai số cho phép.
sai trái
- tt. Không đúng với lẽ phải: thái độ sai trái một việc làm rất sai trái.
sài lang
- dt (H. sài: chó sói; lang: chó sói - Nghĩa đen: loài chó sói) Kẻ độc ác: Còn
chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-Mỡ).
sải
- d. Độ dài hai cánh tay dang ngang, từ đầu bàn tay nọ đến đầu bàn tay kia
(sải tay) hoặc hai cánh chim, cánh máy bay mở rộng (sải cánh) : Một sải
dây gai.
- Đồ đan bằng tre hay nứa, mặt ngoài ken sơn dùng để đựng nước, dầu,
mật.
sái
- 1 t. (kng.). (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp. Ngã sái tay. Sái gân. Ngáp
sái quai hàm.
- 2 t. Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm cũ. Sợ sái,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.