sá
- ph. Từ tỏ ý phủ định : Hương trời sá động trần ai (CgO) .
sá bao
- pht., vchg Không kể đến nhiều hay ít: sá bao công sức tiền của.
sá chi
- trgt Kể gì: Sá chi vất vả; Sá chi thân phận tôi đòi (K); Đố kị sá chi con tạo
(NgCgTrứ).
sá gì
- Cg. Sá chi. Sá nào. ph. Không kể gì : Sá gì việc ấy mà lo.
sá kể
- pht., vchg Không kể đến: sá kể hèn sang.
sạ
- đgt Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy: ở ruộng sâu,
nông dân sạ lúa.
sách
- d. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.
- d . Mưu kế (cũ) : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.
- d. Phần dạ dày trâu bò có từng lá như tờ giấy.
- d. Tập giấy có chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học :
Sách giáo khoa .
sách giáo khoa
- d. Sách soạn theo chương trình giảng dạy ở trường học.
sách lược
- dt. Hình thức tổ chức, đấu tranh trong cuộc vận động chính trị: sách lược
mềm dẻo.
sách nhiễu
- đgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của
đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân
(NgCgHoan).
sách trắng
- Quyển sách do bộ ngoại giao một nước công bố để tố cáo âm mưu của đối
phương và trình bày chủ trương chính sách của nước mình.