TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 924


- ph. Từ tỏ ý phủ định : Hương trời sá động trần ai (CgO) .
sá bao
- pht., vchg Không kể đến nhiều hay ít: sá bao công sức tiền của.
sá chi
- trgt Kể gì: Sá chi vất vả; Sá chi thân phận tôi đòi (K); Đố kị sá chi con tạo
(NgCgTrứ).
sá gì
- Cg. Sá chi. Sá nào. ph. Không kể gì : Sá gì việc ấy mà lo.
sá kể
- pht., vchg Không kể đến: sá kể hèn sang.
sạ
- đgt Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy: ở ruộng sâu,
nông dân sạ lúa.
sách
- d. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.
- d . Mưu kế (cũ) : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.
- d. Phần dạ dày trâu bò có từng lá như tờ giấy.
- d. Tập giấy có chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học :
Sách giáo khoa .
sách giáo khoa
- d. Sách soạn theo chương trình giảng dạy ở trường học.
sách lược
- dt. Hình thức tổ chức, đấu tranh trong cuộc vận động chính trị: sách lược
mềm dẻo.
sách nhiễu
- đgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của
đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa lí gì để sách nhiễu dân
(NgCgHoan).
sách trắng
- Quyển sách do bộ ngoại giao một nước công bố để tố cáo âm mưu của đối
phương và trình bày chủ trương chính sách của nước mình.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.