- d. Mẩu ruột nhỏ hình giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng
gì trong việc tiêu hoá. Viêm ruột thừa. Mổ cắt ruột thừa.
rút
- 1 đgt. 1. Lấy từ trong ra: rút tay ra khỏi túi rút quân bài. 2. Thu về, trở lại
chỗ cũ: rút tiền gửi tiết kiệm. 3. Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết: rút
kinh nghiệm rút ra bài học bổ ích. 4. Kéo về phía mình: rút dây rút rơm. 5.
Chuyển vào sâu, về phía sau: rút quân vào rừng rút vào hoạt động bí mật. 6.
Giảm bớt: rút ngắn thời hạn rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch.
- 2 Nh. Rau rút.
rút lui
- đgt Bỏ một vị trí cũ trở về phía sau: Bị đánh mạnh, quân địch phải rút lui.
2. Không tiếp tục nữa: Trước lí lẽ sắc bén của ông ấy anh ta phải rút lui ý
kiến.
rút ngắn
- đgt Bớt đi: Rút ngắn thời gian; Rút ngắn bài phát biểu; Rút ngắn nhiệm kì.
rụt
- đg. Co ngắn lại : Rụt lưỡi ; Rụt chân. Rụt đầu rụt cổ. Nói hình thù người
béo quá.
rụt rè
- t. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát.
Rụt rè không dám nói.
rửa
- đgt. 1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại
chất lỏng: rửa rau rửa mặt. 2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng
trị kẻ đã gây ra: rửa hận thù quyết rửa nhục.
rửa ảnh
- đgt Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên
phim, lên giấy: Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền rửa ảnh.
rửa tội
- Làm phép cho một người, theo thiên chúa giáo.
rữa
- t. Nát nhủn ra đến mức dễ rời, dễ rã ra khi đụng đến, do quá chín hoặc quá