TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 919

- d. Mẩu ruột nhỏ hình giun chìa ra ở đầu trên ruột già, không có tác dụng
gì trong việc tiêu hoá. Viêm ruột thừa. Mổ cắt ruột thừa.
rút
- 1 đgt. 1. Lấy từ trong ra: rút tay ra khỏi túi rút quân bài. 2. Thu về, trở lại
chỗ cũ: rút tiền gửi tiết kiệm. 3. Chọn lọc, đúc kết những điều cần thiết: rút
kinh nghiệm rút ra bài học bổ ích. 4. Kéo về phía mình: rút dây rút rơm. 5.
Chuyển vào sâu, về phía sau: rút quân vào rừng rút vào hoạt động bí mật. 6.
Giảm bớt: rút ngắn thời hạn rút bớt chỉ tiêu, kế hoạch.
- 2 Nh. Rau rút.
rút lui
- đgt Bỏ một vị trí cũ trở về phía sau: Bị đánh mạnh, quân địch phải rút lui.
2. Không tiếp tục nữa: Trước lí lẽ sắc bén của ông ấy anh ta phải rút lui ý
kiến.
rút ngắn
- đgt Bớt đi: Rút ngắn thời gian; Rút ngắn bài phát biểu; Rút ngắn nhiệm kì.
rụt
- đg. Co ngắn lại : Rụt lưỡi ; Rụt chân. Rụt đầu rụt cổ. Nói hình thù người
béo quá.
rụt rè
- t. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát.
Rụt rè không dám nói.
rửa
- đgt. 1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại
chất lỏng: rửa rau rửa mặt. 2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng
trị kẻ đã gây ra: rửa hận thù quyết rửa nhục.
rửa ảnh
- đgt Dùng một dung dịch chất hóa học để làm hiện hình ảnh đã chụp lên
phim, lên giấy: Ban ngày, anh ấy đi chụp phong cảnh, tối về liền rửa ảnh.
rửa tội
- Làm phép cho một người, theo thiên chúa giáo.
rữa
- t. Nát nhủn ra đến mức dễ rời, dễ rã ra khi đụng đến, do quá chín hoặc quá

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.