Sướng run người. 2 (Giọng nói, nét chữ) có trạng thái không bình thường
do khi nói, khi viết bị run. Nét chữ hơi run. Giọng nói run lên vì xúc động.
run sợ
- đgt. Run lên với vẻ sợ sệt: không run sợ trước kẻ thù không biết run sợ là
gì.
rung
- đgt 1. Lay động: Đố ai quét sạch lá rừng, để anh khuyên gió gió đừng
rung cây (cd); Sóng sông ai vỗ, cây đồi ai rung (Tản-đà) 2. Cử động; Sẽ
chuyển đi chuyển lại: Đắc chí, ngồi rung đùi.
rung động
- 1. đg. Lay chuyển nhẹ : Cánh cửa rung động. 2. t. Cg. Rung cảm. Hồi hộp
vì cảm động : Lòng rung động.
rùng mình
- đg. Rung nhanh, mạnh toàn thân một cách bất ngờ, do sợ hãi hoặc bị lạnh
đột ngột. Lạnh rùng mình. Rùng mình sợ hãi. Chuyện khủng khiếp quá,
nghĩ lại vẫn còn rùng mình.
rùng rợn
- tt. Ghê sợ đến mức rợn cả người: Câu chuyện rùng rợn quá Tiếng hú trong
đêm nghe thật rùng rợn.
rụng
- đgt Rơi ra; Lìa ra: Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay
chăng trời (cd); Tóc rụng; Rụng răng.
rụng rời
- Khiếp sợ quá như rã rời chân tay : Thất kinh rụng rời.
ruốc
- 1 d. Tép nhỏ ở biển, mình tròn và trắng, thường dùng làm mắm. Mắm
ruốc.
- 2 d. Món ăn làm bằng thịt nạc, cá hoặc tôm luộc, rim với nước mắm rồi
giã nhỏ và rang khô. Ruốc thịt.
ruồi
- dt. Động vật nhỏ, có cánh, có vòi hút, thường mang nhiều vi trùng: diệt
rồi Thớt có tanh tao ruồi mới đậu.