TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 915

- tt Không gắn bó nữa: Nội bộ rời rạc; Lời văn rời rạc.
rơm
- d. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống.
Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền
hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
rơm rác
- d. Rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi.
Rơm rác độn chuồng. Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác.
rớt
- 1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.
- 2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau:
bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4.
đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.
ru
- 1 đgt 1. Hát nhỏ và khẽ vỗ vào người trẻ em để nó ngủ: Tiếng thương như
tiếng mẹ ru hằng ngày (Tố-hữu); Ru con con ngủ cho lành, để mẹ gánh
nước rửa bành con voi (cd). 2. Ca hát nhẹ nhàng: Là thi sĩ nghĩa là ru với
gió (XDiệu).
- Êm như Một cách nhẹ nhàng êm thắm: Việc đó đã thu xếp được êm như
ru.
- 2 trt Trợ từ đặt cuối câu để tỏ ý nghi vấn: Hồng nhan phải giống ở đời mãi
ru (K).
ru ngủ
- Ngb. Làm mê hoặc, làm tê liệt tinh thần : Đế quốc ru ngủ thanh niên.
rủ rê
- đg. Rủ làm việc xấu (nói khái quát). Nghe lời rủ rê.

- 1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết.
2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.
- 2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch
xiềng xích.
rũ rượi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.