TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 913

ống nói trên : Cắt rốn. 3. Phần cuối của ống đó, còn lại khi đã cắt rau, khô
đi rồi rơi : Rốn cháu đã rụng. 4. Chỗ lõm sâu ở chính giữa một vật gì : Rốn
cam.
- ph. Gắng thêm : Làm rốn ; Ngồi rốn.
rồng
- d. 1 Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân,
biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật. 2 (cũ; trtr.; dùng phụ sau
d., trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời
phong kiến. Mình rồng. Mặt rồng. Ngai rồng. Sân rồng*.
rỗng
- tt. Không có phần lõi hoặc không chứa đựng gì: ống rỗng lòng Thùng
rỗng là thùng kêu (tng.).
rống
- đgt 1. Nói các thú kêu to: Những con hươu thương tiếc cái gì mà rống lên
(NgXSanh); Tiếng voi rống trong rừng xa (NgHTưởng); Trâu ho bằng bò
rống (tng). 2. Kêu ầm: Làm gì mà rống lên thế?.
rộng
- t, ph. 1. Chiếm một diện tích lớn : Sân rộng ; Đường rộng. Rộng thênh
thang. Có diện tích lớn hơn nhiều so với mức bình thường : Nhà rộng thênh
thang. 2. Có dung tích lớn : Nồi rộng. 3. Quá kích thước cần thiết, quá mức
thích hợp : áo rộng ; Mồm rộng. Rộng thùng . Nh. Rộng thùng thình. Rộng
thùng thình. Nói quần áo có kích thước bề ngang quá lớn so với thân người
mặc : Người nhỏ bé, mượn được cái áo hạng đại, rộng thùng thình. 4. Có
lòng bao dung. 5. Tự do, không bị ràng buộc : Rộng cẳng. Rộng miệng cả
tiếng. Nói những kẻ có quyền thế ỷ vào địa vị xã hội của mình mà nạt nộ
người khác. 6. Trong một phạm vi lớn : Biết rộng ; Học rộng. Ăn tiêu rộng.
Tiêu sài một cách hào phóng.
rộng lớn
- t. Có diện tích hoặc phạm vi rất lớn (nói khái quát). Cả một vùng rộng
lớn. Vấn đề rộng lớn. Tình thương yêu rộng lớn (b.).
rộng lượng
- tt. Có lòng bao dung, thương yêu con người: một con người rộng lượng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.