Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
R (2)
rêu
- d. Tên một ngành thực vật gồm những cây nhỏ có thân lá nhưng không có
rễ, thường mọc lan trên mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
- RAO Nói to cho nhiều người ở nhiều nơi biết về điều xấu của người khác
: Rêu rao khắp phố như thế chỉ hại cho tình đoàn kết.
rêu rao
- đg. Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu. Thù oán
người ta, đem chuyện xấu đi rêu rao khắp làng.
rì rào
- tt. Có âm thanh trầm nhẹ, thầm thì như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi, tiếng
người nói từ xa vọng lại: Sóng vỗ rì rào Gió thổi rì rào.
rỉ
- đgt 1. Nói chất lỏng rỏ ra từng tí một qua lỗ thủng rất nhỏ: Nước vàng rỉ
ra từ cái nhọt; Nước mắm rỉ ra từ đáy thùng. 2. Nói nhỏ với ai: Không dám
rỉ một lời.
ria
- d. 1. Ven, bên cạnh : Ria đường. 2. Râu mọc ở mép.
rìa
- d. Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa
đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).
rỉa
- đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch,
cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có
rỉa người khác như thế.
riêng
- tt Thuộc về cá nhân một người: Phòng riêng; Chuyện riêng; ăn chung
mùng riêng (tng).
- trgt Về phần một người nào: phần tôi thì làm một cái nhà nhỏ nơi cỏ non