TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 908

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

R (2)

rêu
- d. Tên một ngành thực vật gồm những cây nhỏ có thân lá nhưng không có
rễ, thường mọc lan trên mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
- RAO Nói to cho nhiều người ở nhiều nơi biết về điều xấu của người khác
: Rêu rao khắp phố như thế chỉ hại cho tình đoàn kết.
rêu rao
- đg. Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu. Thù oán
người ta, đem chuyện xấu đi rêu rao khắp làng.
rì rào
- tt. Có âm thanh trầm nhẹ, thầm thì như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi, tiếng
người nói từ xa vọng lại: Sóng vỗ rì rào Gió thổi rì rào.
rỉ
- đgt 1. Nói chất lỏng rỏ ra từng tí một qua lỗ thủng rất nhỏ: Nước vàng rỉ
ra từ cái nhọt; Nước mắm rỉ ra từ đáy thùng. 2. Nói nhỏ với ai: Không dám
rỉ một lời.
ria
- d. 1. Ven, bên cạnh : Ria đường. 2. Râu mọc ở mép.
rìa
- d. Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa
đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).
rỉa
- đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch,
cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có
rỉa người khác như thế.
riêng
- tt Thuộc về cá nhân một người: Phòng riêng; Chuyện riêng; ăn chung
mùng riêng (tng).
- trgt Về phần một người nào: phần tôi thì làm một cái nhà nhỏ nơi cỏ non

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.