TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 905

rầy rà
- Nh. Rầy : Chuyện rầy rà.
rẫy
- 1 d. Đất trồng trọt ở miền rừng núi, có được bằng cách phá rừng, đốt cây
rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.
- 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn có quan hệ
và trách nhiệm gì với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ.
- 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. 2). Trưa hè, đường nhựa
nóng rẫy.

- (âm thanh) có tiếng rung, pha tạp nhiều âm khác nhau, rất khó nghe: Loa
rè Đài phát như thế nào mà nghe rè thế?
rẻ
- 1 dt 1. Nan quạt: Xòe rẻ quạt. 2. Vật giống nan quạt: Mua rẻ sườn về nấu
canh.
- 2 tt, trgt Có giá hạ; Không đắt: Dạo này gạo rẻ; Bà ấy bán rẻ đấy; Quan
năm quan tám bỏ đi, dù dắt, dù rẻ, quản chi đồng tiền (cd); Bán rẻ còn hơn
đẻ lãi (tng).
rẽ
- đg. 1. Tách ra, chia ra : Rẽ khóm lúa. Rẽ đường ngôi. Chia mái tóc phía
trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng. Rẽ thúy chia uyên. Chia rẽ
tình duyên. 2. Đi quặt sang đường khác : Rẽ tay phải.
- - ph. Nói lao động bằng cơ sở vật chất của người khác để được chia lãi :
Cấy rẽ; Nuôi lợn rẽ.
rèm
- d. Vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để treo che cửa.
Rèm cửa. Buông rèm. Rèm the.
ren
- 1 dt. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở
mép: đường viền bằng ren.
- 2 I. dt. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy
móc: ốc trờn ren. II. đgt. Tạo cho có ren, làm thành ren.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.