những bánh xe khác để chuyền chuyển động.
- (đph) ph. Thế nào : Mần răng ?
răng cửa
- d. Răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.
răng giả
- dt Răng nhân tạo thay răng tự nhiên: Về già nhai bằng răng giả.
răng khôn
- Răng hàm cuối cùng mọc khi đã lớn.
răng nanh
- d. Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
rằng
- I. đgt. Nói: chẳng nói chẳng rằng. II. lt. Từ biểu thị nội dung sắp nói là
điều làm rõ cho điều vừa nói đến: Tôi tin rằng anh ấy sẽ thực hiện đúng lời
hứa.
rặng
- dt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững
rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).
râm
- d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.
râm bụt
- d. Cây nhỡ, lá răng cưa, hoa to, nhị hoa dính liền nhau thành một ống dài
ở giữa, thường trồng làm cảnh hay làm hàng rào. Hàng rào râm bụt.
rầm rì
- Nh. Rì rầm.
rầm rộ
- tt, trgt Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông: Vương cất quân rầm rộ lên
đường (NgHTưởng); Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố-hữu).
rậm
- t. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi
rậm ; Râu rậm.
rần rần
- tt. 1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động: Đoàn người kéo đi rần rần Xe