TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 903

những bánh xe khác để chuyền chuyển động.
- (đph) ph. Thế nào : Mần răng ?
răng cửa
- d. Răng dẹp và sắc ở phía trước hàm, dùng để cắn thức ăn.
răng giả
- dt Răng nhân tạo thay răng tự nhiên: Về già nhai bằng răng giả.
răng khôn
- Răng hàm cuối cùng mọc khi đã lớn.
răng nanh
- d. Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
rằng
- I. đgt. Nói: chẳng nói chẳng rằng. II. lt. Từ biểu thị nội dung sắp nói là
điều làm rõ cho điều vừa nói đến: Tôi tin rằng anh ấy sẽ thực hiện đúng lời
hứa.
rặng
- dt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững
rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).
râm
- d. Không có bóng nắng : Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.
râm bụt
- d. Cây nhỡ, lá răng cưa, hoa to, nhị hoa dính liền nhau thành một ống dài
ở giữa, thường trồng làm cảnh hay làm hàng rào. Hàng rào râm bụt.
rầm rì
- Nh. Rì rầm.
rầm rộ
- tt, trgt Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông: Vương cất quân rầm rộ lên
đường (NgHTưởng); Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố-hữu).
rậm
- t. Nói nhiều vật cùng loại, thường là cây mọc khít nhau : Rừng rậm ; Bụi
rậm ; Râu rậm.
rần rần
- tt. 1. Đông đảo, ồn ào, ầm ĩ, vang động: Đoàn người kéo đi rần rần Xe

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.