rảnh rang
- t. Rảnh, đỡ bận bịu (nói khái quát). Lúc rảnh rang ngồi uống với nhau
chén nước. Đầu óc rảnh rang.
rảnh tay
- tt Được nghỉ ngơi; Không bận việc: Rảnh tay lúc nào là giở sách ra học
(NgKhải).
rãnh
- d. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho
nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ và lõm xuống
: Rãnh để bút ở cạnh bàn.
- Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi người đều biết : Rao báo mới trên
tàu. Bán rao. Không có giá trị đáng kể : Danh dự của lũ tay sai chỉ là của
bán rao.
rao
- đg. Làm cho ai cũng có thể biết bằng cách nói to lên ở nơi công cộng hoặc
đăng báo. Mõ rao mời làng ra đình bổ thuế. Rao hàng. Bán rao*. Mục rao
vặt trên báo.
rào
- 1 dt., đphg, cũ Sông nhỏ: lội qua rào.
- 2 I. dt. Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được: chặt
rào cắm rào. II. đgt. Dùng rào ngăn chắn, bao quanh: rào vườn rào cổng.
ráo
- tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo
máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao
đầu (Tố-hữu).
- trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.
ráo riết
- Khắt khe, rất chặt chẽ : Tính nết ráo riết ; Chuẩn bị ráo riết.
rạo rực
- đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực,
buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong
lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người.