TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 900

rảnh rang
- t. Rảnh, đỡ bận bịu (nói khái quát). Lúc rảnh rang ngồi uống với nhau
chén nước. Đầu óc rảnh rang.
rảnh tay
- tt Được nghỉ ngơi; Không bận việc: Rảnh tay lúc nào là giở sách ra học
(NgKhải).
rãnh
- d. 1. Đường xẻ ra cho nước chảy : Khơi rãnh. Đánh rãnh. Xẻ đường cho
nước chảy : Đánh rãnh chung quanh vườn. 2. Đường dài nhỏ và lõm xuống
: Rãnh để bút ở cạnh bàn.
- Rao Nói to tên một thứ hàng cho mọi người đều biết : Rao báo mới trên
tàu. Bán rao. Không có giá trị đáng kể : Danh dự của lũ tay sai chỉ là của
bán rao.
rao
- đg. Làm cho ai cũng có thể biết bằng cách nói to lên ở nơi công cộng hoặc
đăng báo. Mõ rao mời làng ra đình bổ thuế. Rao hàng. Bán rao*. Mục rao
vặt trên báo.
rào
- 1 dt., đphg, cũ Sông nhỏ: lội qua rào.
- 2 I. dt. Vật dùng để ngăn chắn, bao quanh, không cho ai đi qua được: chặt
rào cắm rào. II. đgt. Dùng rào ngăn chắn, bao quanh: rào vườn rào cổng.
ráo
- tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo
máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao
đầu (Tố-hữu).
- trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. 2. Hết cả: Quần áo ướt ráo.
ráo riết
- Khắt khe, rất chặt chẽ : Tính nết ráo riết ; Chuẩn bị ráo riết.
rạo rực
- đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực,
buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong
lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.